Examples of using Họ phải có in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Một trong hai phải chết, Họ phải có người chiến thắng.
Đây là những điều không thể dạy; họ phải có kinh nghiệm.
Tôi thề rằng họ phải có một chút mèo ở trong người.
Họ phải có các kỹ năng cá nhân để kết nối với ai đó”.
Họ phải có ADN của cậu ấy.
Họ phải có mục tiêu trong từng giai đoạn của cuộc sống!
Họ phải có cùng một tư tưởng.
Nghĩa là họ phải có một đời.
Nói cách khác, họ phải có khả năng đọc trận đấu chính xác.
Là một con người, họ phải có quyền của một công dân.
Họ phải có cùng một tư tưởng.
Họ phải có bổn phận đối với Ta.
Họ phải có kế hoạch điều tiết làm sao cấp đủ nước cho người dân.
Vậy chắc chắn họ phải có những người sếp tốt”.
Họ phải có khả năng viết rõ ràng, chính xác và chuyên nghiệp.
Họ phải có tiếng nói của họ mà chúng ta phải lắng nghe.
Và họ phải có trách nhiệm về quyết định đó.
Họ phải có ít nhất ba.
Tôi nghĩ họ phải có nút khẩn cấp
Họ phải có 1 lý do cho hành động tử tế khó giải thích này….