HỌ PHẢI CÓ in English translation

they must have
họ phải có
chắc họ đã
họ hẳn đã
họ đã phải
chắc chúng có
họ phải được
họ hẳn có
họ cần phải
cần có
họ cũng đã
they have to have
họ phải có
they should have
họ nên có
họ cần phải có
họ nên đã
họ phải
chúng đáng lẽ đã
đáng lẽ họ phải có
lẽ ra chúng đã
họ cần
they must be
chúng phải được
họ phải là
họ phải bị
chúng cần được
họ phải sẵn
chúng phải có
chắc họ đang
chúng nên được
họ chắc hẳn là
họ cần phải
they must possess
họ phải có
họ phải sở hữu
they need to have
họ cần có
phải có
họ cần phải
they had to be
chúng phải được
họ phải là
họ phải bị
chúng cần được
họ có phải là
họ vẫn rất
họ phải sẵn
they ought to have
họ nên có
they must obtain
họ phải được
phải có
they have to get
họ có để có được
họ phải được
bạn phải có
phải lấy
they will have to

Examples of using Họ phải có in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Một trong hai phải chết, Họ phải có người chiến thắng.
One of us has to die. They had to have their victor.
Đây là những điều không thể dạy; họ phải có kinh nghiệm.
These are the lessons you can't teach; they have to be experienced.
Tôi thề rằng họ phải có một chút mèo ở trong người.
I swear I have a small cat under those things.
Họ phải có các kỹ năng cá nhân để kết nối với ai đó”.
You have to have the individual skills to connect with someone.”.
Họ phải có ADN của cậu ấy.
They must have had his DNA on file.
Họ phải có mục tiêu trong từng giai đoạn của cuộc sống!
There must be a goal at every stage of life!
Họ phải có cùng một tư tưởng.
He must have the same idea.
Nghĩa là họ phải có một đời.
And that means you must have a life.
Nói cách khác, họ phải có khả năng đọc trận đấu chính xác.
In other words, they have to be able to read the game properly.
Là một con người, họ phải có quyền của một công dân.
If you are a citizen, you have the rights of a citizen.
Họ phải có cùng một tư tưởng.
They must have had the same idea.
Họ phải có bổn phận đối với Ta.
They have a duty to us.
Họ phải có kế hoạch điều tiết làm sao cấp đủ nước cho người dân.
There is a concern about the plans to provide enough water for its population.
Vậy chắc chắn họ phải có những người sếp tốt”.
Of course, they had to be good drivers.”.
Họ phải có khả năng viết rõ ràng, chính xác và chuyên nghiệp.
Must have the ability to write clearly and professionally.
Họ phải có tiếng nói của họ mà chúng ta phải lắng nghe.
They have a voice we should listen to.
họ phải có trách nhiệm về quyết định đó.
And you have to responsible about that decision.
Họ phải có ít nhất ba.
You have at least three.
Tôi nghĩ họ phải có nút khẩn cấp
I must have a crystal ball
Họ phải có 1 lý do cho hành động tử tế khó giải thích này….
There must be a reason for this unexplained act of kindness….
Results: 447, Time: 0.0748

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English