Examples of using Họ sống trong in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Họ sống trong tâm trí mình.
Họ sống trong một cung điện lộng lẫy.
Họ sống trong tâm trí và trong trái tim của chúng tôi.
Họ sẽ sống trong sợ hãi hay không.
Họ sống trong xứ nầy và xây một đền thờ cho Ngài.
Họ sống trong vô thức.
Họ sống trong một sự dối trá.
Hầu hết họ sống trong khung cửa sổ 10/ 40.
Họ sống trong thế giới của riêng họ. .
Họ sống trong một thế giới của điều không thể;
Họ sống trong trái tim của những người ở lại.
Họ sống trong cùng một thành phố.
Họ sống trong khả năng của mình.
Họ sống trong một ngôi nhà bình thường trên một con phố bình thường.
Họ sống trong sợ hãi ông chủ của mình.
Họ sống trong căn nhà mà ông bà ngoại em cho.
Họ sống trong nỗi sợ đó.
Họ sống trong khả năng của mình.
Hầu hết họ sống trong khung cửa sổ 10/ 40.
Họ sống trong gia đình mở rộng.