Examples of using Họ sợ rằng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Họ sợ rằng nếu không có tiền hối lộ,
Họ sợ rằng mình sẽ nói
Họ sợ rằng họ không có vốn cần thiết để bắt đầu kinh doanh
Trong các cuộc thảo luận nhóm nhiều người không bao giờ nói lớn vì họ sợ rằng mọi người sẽ phán xét họ vì đã nói điều ngu ngốc.
Họ sợ rằng sự độc quyền của nhà thờ về" chân lý" sẽ đe doạ quá trình khai sáng học thuật trên toàn thế giới.
Còn đàn ông, họ sợ rằng khi chia tay sẽ không thể được gặp con nữa, vậy nên chẳng thà cứ sống như thế còn hơn.
Hoặc có lẽ họ sợ rằng những người ủng hộ còn sót lại bị dị ứng với từ“ chủ nghĩa tư bản”.
Hầu hết người dùng tránh đặt tên có dấu nối vì họ sợ rằng người dùng sẽ quên đi những dấu gạch nối và kết thúc tại trang web của đối thủ cạnh tranh.
Họ sợ rằng mụ phù thủy có thể giết họ
Họ sợ rằng họ sẽ không đối phó với việc chăm sóc, cho ăn, định cư vật nuôi.
Chủ sở hữu đàn cừu di dời chúng bởi vì họ sợ rằng người dân New York nghèo khổ sẽ ăn thịt thú vật.
Họ sợ rằng nếu người Đức để tấn công,
Họ sợ rằng bạn trở nên độc lập trong cách nghĩ,
Họ sợ rằng giá sẽ bị thao túng bằng cách nào đó để giảm nhẹ ngay dưới dừng lại mất mát trước khi chuyển lùi lại thắng lợi.
Họ sợ rằng họ sẽ không bao giờ có thể tập trung,
Nhưng họ sợ rằng nam diễn viên sẽ lôi kéo thêm bạn thân của mình nhà văn Chris McQuarrie vào để làm lại kịch bản.
Họ sợ rằng họ sẽ có thể đang nói chuyện với một viên cảnh sát giả vờ là người đồng tính nam.
Chúa Giêsu đã trở nên nổi tiếng và họ sợ rằng sự nổi tiếng này sẽ khuấy động mọi thứ với người La Mã.