HỌ THẤY in English translation

they see
họ thấy
họ nhìn thấy
họ xem
họ coi
họ gặp
họ chứng kiến
see
they saw
họ thấy
họ nhìn thấy
họ xem
họ gặp
họ đã chứng kiến
họ coi
họ nhận ra
they find
họ tìm thấy
họ thấy
họ tìm ra
họ tìm được
họ phát
họ biết
họ sẽ tìm
phát hiện ra
họ gặp
họ tìm kiếm
they feel
họ cảm thấy
họ cảm nhận
họ nghĩ
cảm giác
they think
họ nghĩ
họ cho
họ tưởng
họ tin
họ coi
họ thấy
show them
cho họ
chỉ cho họ
cho họ xem
hiển thị chúng
họ thấy
cho họ thấy chúng
đưa họ
thể hiện cho họ
tỏ cho họ
chứng minh cho họ thấy
they notice
họ nhận thấy
họ để ý
họ chú ý đến
họ nhận ra
thông báo
they found
họ tìm thấy
họ thấy
họ tìm ra
họ tìm được
họ phát
họ biết
họ sẽ tìm
phát hiện ra
họ gặp
họ tìm kiếm
they noticed
họ nhận thấy
họ để ý
họ chú ý đến
họ nhận ra
thông báo
they discovered
họ phát hiện ra
họ khám phá ra
họ khám phá
họ tìm thấy
họ tìm ra
bọn họ phát hiện
họ đã phát hiện
họ biết
they felt
họ cảm thấy
họ cảm nhận
họ nghĩ
cảm giác
they seen
họ thấy
họ nhìn thấy
họ xem
họ coi
họ gặp
họ chứng kiến
see

Examples of using Họ thấy in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi muốn họ thấy sự nỗ lực của tôi.
I hope they will see my efforts.
Những gì họ thấy khiến con tim họ như ngừng đập.
What he saw made his heart stop.
Họ thấy tôi rồi bỏ đi.
He saw me and left.
Họ thấy các giải pháp khi những người khác thấy vấn đề.
You see solutions when others see problems.
Nghĩa là, họ thấy họ bị lợi dụng.
In fact, he saw that they were exploited.
Họ thấy hiệu quả hơn
They found it much more efficient
Chúa muốn họ thấy điều gì( 4: 35)?
What does God want to see(5:24)?
Nhưng tất cả những gì họ thấy là một cô bé….
But all they would see is a little girl….
Hỏi công ty nơi họ thấy mình trong năm hoặc mười năm.
Ask your partner where he sees himself in 5 or 10 years.
Nếu bây giờ họ thấy cô," anh trêu.
If only they could see me now," she joked.
Điều đầu tiên họ thấy là khói.
The first thing he saw was smoke.
Thình lình, họ thấy một trẻ nhỏ đang chơi trên bờ biển.
Suddenly he saw a little boy playing on the beach.
Để họ thấyhọ vẫn còn có Nữ Hoàng người Scotland.
So they can see that they still have a Scottish queen.
Họ thấy khó giải quyết,
They found it hard to settle,
Bỗng họ thấy một con chó đi qua.
Then he saw a dog walking by.
Những gì họ thấy khiến con tim họ như ngừng đập.
But what he saw made his heart stop.
Nhiều người khẳng định họ thấy một quả cầu lửa trên bầu trời.
People called saying they had seen a fireball in the sky.
Họ thấy ở bạn những gì bạn không thấy ở mình".
He sees in you what you cannot see in yourself.
Điều đầu tiên họ thấy là khói.
The first thing he saw was Rook.
Họ thấy những dấu hiệu của sự sống.
You see signs of life.
Results: 6286, Time: 0.044

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English