Examples of using Họ thấy in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi muốn họ thấy sự nỗ lực của tôi.
Những gì họ thấy khiến con tim họ như ngừng đập.
Họ thấy tôi rồi bỏ đi.
Họ thấy các giải pháp khi những người khác thấy vấn đề.
Nghĩa là, họ thấy họ bị lợi dụng.
Họ thấy hiệu quả hơn
Chúa muốn họ thấy điều gì( 4: 35)?
Nhưng tất cả những gì họ thấy là một cô bé….
Hỏi công ty nơi họ thấy mình trong năm hoặc mười năm.
Nếu bây giờ họ thấy cô," anh trêu.
Điều đầu tiên họ thấy là khói.
Thình lình, họ thấy một trẻ nhỏ đang chơi trên bờ biển.
Để họ thấy là họ vẫn còn có Nữ Hoàng người Scotland.
Họ thấy khó giải quyết,
Bỗng họ thấy một con chó đi qua.
Những gì họ thấy khiến con tim họ như ngừng đập.
Nhiều người khẳng định họ thấy một quả cầu lửa trên bầu trời.
Họ thấy ở bạn những gì bạn không thấy ở mình".
Điều đầu tiên họ thấy là khói.
Họ thấy những dấu hiệu của sự sống.