"Họ thấy bạn" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Họ thấy bạn)

Low quality sentence examples

Hãy cho họ thấy bạn yêu họ bằng lời nói và việc làm.
Tell them you love them in word and deed.
Hãy cho họ thấy bạn đang rất hạnh phúc khi được làm mẹ.
Make her feel that you're happy to be her mom.
Điều này cho họ thấy bạn vẫn coi trọng họ là khách hàng.
This shows them you still value them as customers.
Cho họ thấy bạn đang cố gắng,
Show that you're trying,
Điều đó cho họ thấy bạn là người có thể tin tưởng được.
Thus, it would show them that you are also someone they can rely on.
Cho họ thấy bạn thực sự quan tâm đến việc tìm hiểu họ..
Show that you are genuinely interested in getting to know them.
Vì vậy, thư giãn và để họ thấy bạn tốt nhất của bạn..
So relax and let them see you at your best.
Hãy để họ thấy bạn là ai khi bạn không phải là doanh nghiệp.
Let them see who you are when you're not all business.
Họ thấy bạn khóc.
They saw you cry.
Có lẽ họ thấy bạn đáng sợ.
May they find you terrifying.
Nếu họ thấy bạn đang phạm tội.
If they see you committing a crime.
Cho họ thấy bạn đã thay đổi.
Show them that you have changed.
Nếu họ thấy bạn đang phạm tội.
But only if you see them commit a crime.
Cho họ thấy bạn đã mong đợi họ..
Show them that you have been Expecting them..
Đừng để họ thấy bạn đổ mồ hôi.
Don't let them see you sweat.
Họ thấy bạn rất thận trọng, vô cùng.
They see you as very cautious, extremely.
Làm sao họ thấy bạn trên mạng?
How do people see you on the web?
Không để cho họ thấy bạn đổ mồ hôi.
Don't let them see you sweat.
Cho họ thấy bạn từng nghiên cứu về typography.
Show them you have studies typography.
Nếu như họ thấy bạn, họ sẽ tránh.
If they see you, they will run away.