HỌ TIẾN HÀNH in English translation

they conduct
họ tiến hành
họ thực hiện
chúng dẫn
they proceed
họ tiến hành
họ tiếp tục
họ đi
they carry out
họ thực hiện
họ tiến hành
they waged
họ tiến hành
undertook
thực hiện
cam kết
tiến hành
đảm nhận
đảm nhiệm
cam kết thực hiện
they conducted
họ tiến hành
họ thực hiện
chúng dẫn
they proceeded
họ tiến hành
họ tiếp tục
họ đi
they wage
họ tiến hành
they carried out
họ thực hiện
họ tiến hành

Examples of using Họ tiến hành in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
các trận chiến không thể tránh khỏi họ tiến hành.
sadness of defeating Suigintou was overwhelming, despite the inevitable battle they waged.
Rằng khi họ tiến hành biểu tình ôn hoà, họ không đòi
That when they wage peaceful protest, they're not demanding special treatment,
Họ tiến hành một nghiên cứu với 100 tòa nhà cao nhất đã được phá dỡ
They conducted a study looking at the tallest 100 buildings to be dismantled by their owners, and found that on
nơi họ tiến hành tra tấn Shakoor để buộc ông tiết lộ mật khẩu ví.
the four other suspects rented a house, where they proceeded to torture Shakoor to force him to disclose the password.
Từ đó, họ tiến hành câu hỏi NHƯ THẾ NÀO bằng cách quảng bá tới những khách hàng tiềm năng của họ rằng thiết kế bắt mắt đó rất dễ sử dụng.
Then they proceed to the HOW question by informing their potential buyers that their eye-catching designs are easy to use.
Họ tiến hành thí nghiệm để xem xét tác dụng các thành phần của hibiscus lên lipoprotein, LDL hoặc cholesterol" xấu" trong loài gặm nhấm.
They carried out a study looking at the effects of hibiscus extract on low density lipoprotein, LDL or“bad” cholesterol in rats.
Rằng khi họ tiến hành biểu tình ôn hoà, họ không đòi hỏi đối xử đặc biệt.
That when they wage peaceful protest, they're not demanding special treatment[.].
Cũng là một phần nghiên cứu của Ogi Ogas và Sai Gaddam khi họ tiến hành thống kê các từ khóa phổ biến trên mạng Internet từ cơ sở dữ liệu NSA.
It is part of the research Ogi Gas and Sai Gaddam when they conducted the statistical popular keyword on the Internet from NSA database.
Từ đó, họ tiến hành câu hỏi NHƯ THẾ NÀO bằng cách quảng bá tới những khách hàng tiềm năng của họ rằng thiết kế bắt mắt đó rất dễ sử dụng.
Then they proceed to the‘How' question by persuading their potential customers that their spectacular designs are easy to use.
Trong suốt quá trình nghiên cứu thực địa họ tiến hành nhiều cuộc khảo sát mới, tím thấy 198 điểm cư trú đáng ngạc nhiên mà trước đó hoàn toàn chưa được biết đến.
Over the course of several seasons of fieldwork they carried out new surveys, finding an astonishing 198 settlement sites that were previously unknown.
Khi họ tiến hành biểu tình ôn hòa, họ không đòi
When they wage peaceful protest, they're not demanding special treatment
Họ cũng phát hiện ra rằng con vật có liên quan đến đười ươi thời hiện đại sau khi họ tiến hành đột phá, phân tích mới về protein trong men răng.
They also found that the animal was related to the modern-day orangutan after they conducted groundbreaking, new analysis of proteins in tooth enamel.
Những yếu tố này khá quan trọng và cần phải cung cấp cho họ một suy nghĩ nghiêm túc trước khi họ tiến hành các hoạt động khai thác đám mây.
These factors are quite important and one needs to give them a serious thought before they proceed with cloud mining operations.
Cuộc đấu tranh sẽ kéo dài mãi mãi, kể từ khi họ tiến hành nó theo các điều khoản cấp với quyền hạn như nhau".
The struggle will last forever, since they wage it on level terms with equal powers".
Kết quả là, sáu tháng sau khi tốt nghiệp, 82% của các cựu sinh viên LISAA đã tìm được việc làm trong các lĩnh vực, trong đó họ tiến hành các nghiên cứu của họ..
As a result, six months after graduating, 82% of LISAA alumni have found employment in the sector in which they conducted their studies.
Việc cần làm bây giờ là xác định ai đứng đằng sau vụ việc này và tại sao họ tiến hành vụ tấn công.
Our role now is to establish who is behind this and why they carried out this attack.
Bệnh nhân trầm cảm luôn nhận thức các sự kiện một cách méo mó, bởi vì họ tiến hành từ sự hiểu biết về sự vô dụng và vô dụng của chính họ..
Depressive patients always perceive events in a distorted way, because they proceed from the understanding of their own worthlessness and uselessness.
Nếu nhiều viên tướng từng trải tìm kiếm sự mưu luận khi họ tiến hành cuộc chiến, thì chúng ta không nên tìm kiếm mưu luận cho những cuộc chiến của đời sống sao?
If experienced generals seek counsel as they wage war, shouldn't we seek counsel for the battles of life?
Đó là những gì các nhà khoa học tâm lý Tara Kraft và Sarah Pressman đã tìm thấy khi họ tiến hành một nghiên cứu thông minh để kiểm tra mối liên hệ này.
That's what psychological scientists Tara Kraft and Sarah Pressman found when they conducted a clever study to test this connection.
giúp người mua thấy những gì họ đã đặt hàng trước khi họ tiến hành thanh toán.
cart easily reachable and viewable, helps buyers see what they have ordered before they proceed to checkout.
Results: 264, Time: 0.0395

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English