Examples of using Học giỏi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chị tôi học giỏi hơn tôi nhiều.
Con cháu học giỏi theo truyền thống.
Podcast 1- Ủa Học giỏi để làm gì nhỉ?
Con ước mơ có thể học giỏi và trở thành bác sĩ.
Học giỏi cũng đâu để làm gì,?
Tôi học giỏi.
Giúp con học giỏi hơn môn hóa học. .
Chúc mọi người học giỏi.
Tuy nhiên, các anh em vẫn cố gắng học giỏi.
Ông ngoại luôn muốn tôi học giỏi.
Bạn được gì khi học giỏi TOEFL?
Không hiểu tại sao tất cả mọi người đều nghĩ là tôi học giỏi.
Bác không cần các con bác học giỏi.
Cô mong tất cả các con luôn chăm ngoan học giỏi.
Cô bé nhìn thông minh và có vẻ học giỏi.
hãy là học giỏi.
Bạn mong muốn con mình học giỏi?
Mình rất ngưỡng mộ những ai học giỏi.
Sao em biết nó học giỏi?
Tuy sống trong nghèo khó nhưng 2 anh em Thông luôn cố gắng học giỏi.