Low quality sentence examples
Loại lớp học khác nhau.
Dạy và học khác nhau.
Phải có hai cách học khác nhau.
Các cấp học, môn học khác nhau.
Và kiểm tra nhiều môn học khác nhau.
Bạn đã biết rằng mọi người học khác nhau.
Bạn đã biết rằng mọi người học khác nhau.
Bạn đã biết rằng mọi người học khác nhau.
Bạn và con có nhịp sinh học khác nhau.
Con của bạn có thể có cách học khác nhau.
Mỗi khuôn viên trường Damelin có lịch học khác nhau.
Trường cung cấp hơn 70 chương trình học khác nhau.
Trẻ em trải qua các giai đoạn học khác nhau.
Mỗi trường Damelin có một lịch trình học khác nhau.
Trẻ em trải qua các giai đoạn học khác nhau.
Đưa ra và khuyến khích các cách học khác nhau.
Đưa ra và khuyến khích các cách học khác nhau.
Đàn ông và phụ nữ có khả năng học khác nhau.
Thời lượng học khác nhau nên giờ tan cũng khác biệt.
Bọn chúng thuộc nhiều trường và nhiều năm học khác nhau.