HỌC MỘT MÌNH in English translation

to school alone
học một mình
đến trường một mình
study alone
học một mình
studying alone
học một mình
learning alone
học một mình
learn alone
học một mình

Examples of using Học một mình in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nó có thể được học một mình.
It can be studied alone.
Học một mình mãi cũng chán phải không?
Training alone is boring, isn't it?
Nữ Trung Học một mình.
High School alone.
Bạn có muốn học một mình?
Do you want to study alone?
Không bao giờ phải học một mình.
You never have to teach alone.
có lẽ bạn nên học một mình là tốt nhất.
limited amount of time, it is probably best to study alone.
Các phòng học sẽ có sẵn cho sinh viên học một mình hoặc theo nhóm.
Study rooms will be available for students to study alone or in groups.
Chúng tôi không bao giờ học một mình.
We never learn for ourselves alone.
Mình không muốn học một mình.
But I don't want to learn alone.
Mình không muốn học một mình.
I don't want to learn alone.
Bạn sẽ không phải học một mình.
You won't be studying alone.
Tuy nhiên, cô luôn bị Tình tách ra khỏi nhóm để học một mình.
Anyway you're always welcome to just come to go to the lessons alone.
Mình không muốn học một mình.
I don't like to study alone.
Ngược lại, một số trẻ lại thích học một mình.
However, some individuals prefer to learn alone.
Không phải ai cũng thích học một mình.
Not everybody likes to learn alone.
Không phải ai cũng thích học một mình.
Not everyone likes to study alone.
Có nhiều thứ để học hơn là học một mình.
There's a lot to be said about learning to be alone.
Chúng tôi không nói rằng việc học một mình đem lại ít hiệu quả hơn,
Not to say that studying alone is less effective, but I personally prefer
Số lượng trẻ đi xe đạp, đi học một mình đã giảm nhanh chóng trong vài thập kỷ qua, phần lớn là bởi vì các bậc cha mẹ lo lắng về nguy cơ an toàn giao thông.
The number of children cycling to school alone has rapidly decreased over the past few decades, largely because parents worry about traffic danger.
Thay vì học một mình, sẽ tốt hơn nếu bạn học chung
Rather than studying alone, it is better to have a study buddy for the GRE,
Results: 85, Time: 0.0344

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English