"Hỏi vài câu" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Hỏi vài câu)

Low quality sentence examples

Cho ta hỏi vài câu được không anh bạn nhỏ?
Mind if I ask you a few questions, buckaroo?
Ta chỉ muốn hỏi vài câu rồi đi thôi..
We're here to ask some questions and leave..
Tôi cần hỏi vài câu nhưng không muốn làm ông buồn bực.
I need to ask you a few questions but I don't want to upset you..
Tôi nói:“ Thử hỏi vài câu xem sao..
He said,“Let me ask you some questions..
Tớ sẽ hỏi vài câu và cậu phải trả lời thật nhanh.
I'm gonna ask you questions and you answer real quick.
Ổng có thể hỏi vài câu về cái bánh xe gãy đó.
He may ask a few questions about that busted wheel.
Tôi muốn được hỏi vài câu trước khi chịu tội..
I would like to ask you a few questions before passing judgement..
Bây giờ, tôi nghĩ mình được phép hỏi vài câu..
So I think I'm allowed to ask questions..
Rồi ta sẽ đến hỏi vài câu và thu hồi hàng lại.
Then we ask a few questions and get our property back.
Em hỏi vài câu về đời tư của anh có được không?
Can I ask you a few questions about your private life?
tôi có thể hỏi vài câu không?.
can I ask a couple of questions?.
Hỏi vài câu hỏi nhé.
Let's ask some questions.
Hỏi vài câu hỏi, kiểm tra.
Ask a few questions, check it out.
Vớ vẩn.- Hỏi vài câu hỏi.
You were asking questions.
Tôi đang hỏi vài câu.
I'm asking a few questions.
Tôi muốn hỏi vài câu.
I want to ask you some questions.
Tôi chỉ hỏi vài câu.
I just have a few questions.
Tôi muốn hỏi vài câu.
I would like to ask a couple of questions.
Tôi chỉ hỏi vài câu.
I only ask. ed for a few words.
Cho tôi hỏi vài câu.
Let me ask you something.