Low quality sentence examples
Các trung tâm hội nghị lớn.
Và có một phòng hội nghị lớn.
Đây là hội nghị lớn à?
Đây là hội nghị lớn à?
Và có một phòng hội nghị lớn.
Đây là hội nghị lớn à?
TED quả là một hội nghị lớn.
Hay đàm phán tại hội nghị lớn?
Eclipse Foundation tổ chức hai hội nghị lớn mỗi năm.
Chúng tôi quyết định tổ chức một hội nghị lớn.
Chưa khi nào được đứng trước hội nghị lớn thế này….
Hiện tại cũng là một hội nghị lớn của quý tộc và phụ nữ.
Nó có thể là một hội nghị lớn hoặc nhỏ như một cuộc họp mặt.
Ngoài ra còn có một phòng hội nghị lớn đủ chỗ ngồi cho 32 người.
Chicago tổ chức nhiều hội nghị lớn mỗi năm và có rất nhiều nơi để ở.
SECC là trung tâm triển lãm và hội nghị lớn nhất và hiện đại nhất tại Việt Nam.
Ðây là một hội nghị lớn của các Ðại học và sẽ được thông tin trên thế giới.
Đối với Feynman, đây là" hội nghị lớn đầu tiên với những nhà vật lý lớn. .
Đối với các lễ hội hoặc hội nghị lớn, trải nghiệm RFID có thể là điều của bạn.
Hãy nói sẽ có một hội nghị lớn sắp diễn ra trong ngành công nghiệp của chúng ta.