"Hợp tác vui vẻ" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Hợp tác vui vẻ)

Low quality sentence examples

Chúng ta có thể hợp tác vui vẻ.
May we have a happy cooperation.
Hi vọng chúng ta hợp tác vui vẻ."" Tôi.
Hope we will have fun together.^^.
Chúng tôi tha thiết chào đón bạn cho một chuyến viếng thăm và hy vọng hợp tác vui vẻ.
We earnestly welcome you for a visit and hope a cheerful cooperation.
Mang cả thế giới khách hàng với" chuyên nghiệp, thuận tiện" tùy chỉnh kinh nghiệm và hợp tác vui vẻ.
Bring the whole world customers with"Professional, Convenient" customized experiences and cooperation fun.
Luôn nhớ 1 điều“ Vui Vẻ Hợp Tác” dù bạn thích hay không.
Always remember 1"Happy Collaboration" whether you like it or not.
Nhưng tôi nghĩ rằng NLD sẽ vui vẻ hợp tác với họ như là một động thái để" hòa giải đất nước"", ông nói.
But I think the NLD will happily co-operate with them since one of their mandates is national reconciliation,” he said.
Khách hàng luôn vui vẻ hợp tác với tôi tại các cuộc họp mặt khách hàng và nói những điều họ thích hay không thích về những sản phẩm của chúng tôi.
Customers are happy to interact with me at events and tell me what they like or dislike about our products.
Malaysia đã vui vẻ hợp tác bởi vì nước này biết Úc,
Malaysia was happy to co-operate because it knew Australia,
Nhưng dĩ nhiên, những chính quyền cũng có thể làm chính xác điều ngược lại, là gây động cơ cho loài người đi đến tự nguyện hợp tácvui vẻ trong việc làm cho chính họ hạnh phúc,
Governments could, of course, do exactly the opposite and cause the human race to co-operate willingly and cheerfully in making themselves happy, rather than in making others miserable,