Low quality sentence examples
Nó có hai cánh!
Hai cánh và trung tâm.
Hai cánh của một con chim.
Nó có hai cánh!
Nó có hai cánh!
Nó có hai cánh ngắn.
Chúng ta chỉ có hai cánh.
thiền là hai cánh.
Ai sẽ chơi ở hai cánh?
Hai cánh đại bàng chúi xuống.
Như hai cánh của một con chim.
Ra đến nơi cô thấy hai cánh.
Nó phía sau lưng của hai cánh!
Sử dụng cho cổng mở hai cánh.
Mỗi con có hai cánh giáp với nhau và có hai cánh che thân mình.
Mỗi cửa có hai cánh khép lại được, cửa nầy hai cánh, cửa kia hai cánh.