"Hai chủ" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Hai chủ)

Low quality sentence examples

Hai chủ thể tham gia.
Two unit owners attended.
Chúng ta không thể thờ hai chủ.
We cannot worship two masters.
Bà đã hầu việc hai chủ!
She was trying to serve two masters!
Chúng ta không thể làm tôi hai chủ.
We… we cannot serve two masters.
Không ai có thể phục vụ hai chủ.
No one can serve two rulers.
Hai chủ doanh nghiệp bước vào một quán bar.
Two business owners walk into a bar.
Điều này tạo ra hai chủ thẻ tín dụng.
This creates two credit card holders.
Không người hầu nào có thể thờ hai chủ.
No one can worship two masters.
Hai chủ rõ nhất là Thiên Chúa và Mammon.
There are two masters: God and Mammon.
Chúa Giêsu nói bạn không thể phục vụ hai chủ.
Jesus himself said that you cannot serve two masters.
Chúa Giêsu nói bạn không thể phục vụ hai chủ.
But Jesus did say that you cannot serve two masters.
Chẳng ai có thể hầu việc hai chủ;
No one can be slave to two masters;
Hai chủ rõ nhất là Thiên Chúa và Mammon.
The two masters here are God and mammon.
Không ai có thể làm tôi hai chủ, vì.
No one can serve two masters; for.
Một người không thể sống và phụng vụ hai chủ.
One cannot love and serve two masters.
Ngài biết rằng chúng ta không thể phục vụ hai chủ.
And you know that we cannot serve two masters.
Đời không thể nguyện trung thành với hai chủ..
You cannot be loyal to two masters..
Chẳng ai được làm tôi hai chủ; vì sẽ.
No one can serve two masters; for.
Không ai có thể làm tôi hai chủ cùng một lúc.
No one can serve two masters at the same time.