HAY CỐ GẮNG in English translation

or try
hoặc thử
hoặc cố gắng
hoặc tìm cách
or attempt
hoặc cố gắng
hoặc tìm cách
hoặc nỗ lực
hoặc thử
hay toan
or effort
hoặc nỗ lực
hoặc gắng sức
hay cố gắng
or trying
hoặc thử
hoặc cố gắng
hoặc tìm cách
or tried
hoặc thử
hoặc cố gắng
hoặc tìm cách
or attempting
hoặc cố gắng
hoặc tìm cách
hoặc nỗ lực
hoặc thử
hay toan
or tries
hoặc thử
hoặc cố gắng
hoặc tìm cách
or attempted
hoặc cố gắng
hoặc tìm cách
hoặc nỗ lực
hoặc thử
hay toan
or to strive

Examples of using Hay cố gắng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
bất kể cô muốn hay cố gắng bao nhiêu.
unable to accomplish tasks, no matter how much she wants to or tries.
Vaccine MMR không nên được tiêm cho những phụ nữ được biết là đang mang thai hay cố gắng mang thai.
MMR vaccines should not be administered to women known to be pregnant or attempting to become pregnant.
ngủ quên, hay cố gắng tránh tai nạn
fallen asleep, or tried to avoid an accident
thiếu tính chất triển khai hợp lý hay cố gắng nói nhiều điều một lúc.
being incomprehensible because it is disorganized, lacks logical progression or tries to deal with too many things at one time.
Đa số các blogger bị bắt giữ bị buộc tội tuyên truyền chống phá nhà nước hay cố gắng lật đổ chính phủ.
The majority of bloggers arrested were charged with propagandizing against the state or attempting to overthrow the government.
Và tư tưởng này quan sát trạng thái tổng thể của sợ hãi, hay cố gắng theo dõi nó, rồi rút nó thành những mảnh.
And this thought looks at the total state of fear, or tries to look at it, and reduces it to fragments.
hoặc đạt được qua việc làm hay cố gắng riêng của mình.
salvation are not something we can buy, or that we have to acquire by our own works or efforts.
Bạn có thể nhận ra một tsundere khi họ liên tục nói“ baka” hay cố gắng che dấu những việc làm tốt của mình.
You will know if a character is tsundere if they keep saying"baka" or they try to cover up a good deed.
bất kể họ từ chối hay cố gắng che dấu( điều này) như thế nào.
a strong sentimental streak, no matter how they deny it or try to hide it..
Đó không phải lý do để bắt cóc người, để bắn chết những ai cản đường, hay cố gắng bịt miệng Saten- san.”.
That's no reason to kidnap people, to shoot those who get in your way, or to try to silence Saten-san.”.
Anh ta không muốn nói về chuyện đó hay tìm cách giải quyết hay cố gắng thay đổi.
He doesn't want to talk about it or work on it or try to change.
Một trong những lựa chọn khó khăn nhất trong đời chính là quyết định xem mình nên bỏ đi hay cố gắng nhiều hơn nữa.
One of the hardest things in life is choosing whether you should give up or try harder.
Tôi từng nhận được những yêu cầu kì lạ như mắc kẹt tại một ô cửa hay cố gắng để chui vào một nơi nhỏ bé.
I get requests to get stuck like in a doorway, or to try to fit into a small place.
Chúng ta sẽ không sử dụng hay cố gắng sử dụng bất kỳ thông tin nào theo cách có thể làm tổn hại hay gây thất thoát, dù trực tiếp hay gián tiếp, cho AirAsia, hay các cổ đông của AirAsia.
We won't use or try to use any of the information in a way likely to hurt or cause loss, directly or indirectly to AirAsia, or its shareholders.
Nhưng họ phải không nói cả hai, hay cố gắng để thuyết phục những người trẻ tuổi của chúng ta rằng những vị gót
They mustn't say both, or attempt to persuade our young people that the gods bring about evil
Tuy nhiên, nếu anh ta từ chối thay đổi hay cố gắng hiểu cảm xúc
However, if he refuses to change or try to understand your feelings and your needs, then there is
Tìm chi tiết nhỏ như những chi tiết thêu tinh tế của vải của áo hay cố gắng nắm bắt những khoảnh khắc đặc biệt,
Look for little information like the naturally stitched information of the fabric of her outfit or try catching unique moments, such as when
cầu xin hay cố gắng lay động sự thông cảm của tôi, cũng không thể ngăn tôi nhốt bạn vào chiếc lồng sắt.
beg or attempt to stir my sympathies… nothing you do will stop me from placing you in a steel cage with grey bars.
tự cứu lấy mình khỏi những khó khăn, hay cố gắng chuyên cần để tiến bộ,
cure himself of a disease or to save himself from his difficulties, or to strive with diligence for his progress, then his evil
Chúng ta dậm chân tại chỗ hay cố gắng hoàn thiện,
We stall or try for perfect or have meetings or polish
Results: 269, Time: 0.0533

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English