HIỂN in English translation

show
chương trình
hiển thị
thấy
chỉ cho
thể hiện
xem
chứng minh
chứng tỏ
xuất hiện
trình diễn
display
hiển thị
màn hình
trưng bày
màn hình hiển thị
hiện
hien
hiền
hiển
hiến
hiện
an hiên
obvious
rõ ràng
hiển nhiên
rõ rệt
visible
nhìn thấy
hiển thị
có thể nhìn thấy
rõ ràng
hữu hình
dễ thấy
rõ rệt
thấy rõ
thể thấy
thấy được
hiển
evident
rõ ràng
hiển nhiên
thể hiện rõ
rõ rệt
bằng chứng
thấy rõ
thấy
hiển hiện
thể hiện qua
bằng chứng rõ ràng
apparent
rõ ràng
biểu kiến
hiển nhiên
rõ rệt
biểu
thấy rõ
thể hiện rõ
hiển hiện
glory
vinh quang
vinh hiển
sự vinh hiển
vinh danh
sự
manifest
biểu hiện
thể hiện
biểu lộ
xuất hiện
bày tỏ
hiển lộ
hiển hiện
tỏ
hiện ra
bộc lộ
saphenous

Examples of using Hiển in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Thẩm Doanh Doanh hiển nhiên không bị thuyết phục.
Big business, however, was obviously not convinced.
Hiển nhiên là có người sống ở đây.
But someone obviously lived here.
Cloak sau đó sẽ hiển ở trên cùng của thanh trình đơn thay vì dock.
Cloak will then appear in your top menu bar, rather than your dock.
Nhưng, ông Hiển đã không làm vậy.
However, he appears not to have done this.
Hiển nhiên sẽ cần nhiều túi hơn rồi.
But you will obviously need deep pockets.
Nhưng hiển còn nhiều mặt hơn nga.
They evidently have more front than Russia.
Với cái kết thúc hiển nhiên là tất cả sẽ đều thua cuộc.
At the end, what seems clear is that we would all end losing.
Các lợi ích hiển nhiên vượt trội hơn chi phí thực hiện.
However, the benefits obviously outweigh the cost.
Em muốn em ấy chơi đàn, nên hiển nhiên, là nó phải chơi, đúng chứ?
So obviously, of course, she should play, right? You want her to play,?
Tôi… hiển nhiên tôi muốn cô vui. Xin lỗi.
Obviously, I obviously I want you to be.
Hiển nhiên. Nhưng mang nó đến Fort Knox thì… lại rất dễ lộ.
But bringing it to Fort Knox undetected could be very risky. Obviously.
Hiển nhiên chúng không bao giờ có ý định trả tôi.
It is clear that he never intended to pay me.
Thanh revision history sẽ hiển.
The revision history grid will appear.
Ðối với nhiều người, những điều vừa nói là quá hiển nhiên.
However, to a great many other people, what I said was extremely clear.
Như vậy tiêu diệt si mê là để thực tại hiển hiện.
So that to destroy delusion is to reveal the reality.
Nhắc đến đầu tiên chính là công nghệ hiển.
The first of these is the display technology itself.
Khi sản phẩm của bạn hiển.
When your product appears.
Khi Dialog box hiển.
When the dialog box appears.
Những lớp này hiển.
These classes is shown.
Trong trường hợp bạn không muốn hiển.
In Case You Didn't Feel Like Showing Up.
Results: 536, Time: 0.0659

Top dictionary queries

Vietnamese - English