"Hiệu quả hoàn toàn" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese
(
Hiệu quả hoàn toàn)
Tình trạng kháng kháng sinh đang gia tăng với tỷ lệ đáng báo động đến mức có nguy cơ những loại thuốc này sẽ bị mất hiệu quả hoàn toàn, đồng nghĩa với việc nhiều thủ thuật y tế như mổ lấy thai, thay khớp và hóa trị sẽ sớm trở nên nguy hiểm khi thực hiện.
Resistance to antibiotics is growing at such an alarming rate that they risk losing effectiveness entirely meaning medical procedures such as caesarean sections, joint replacements and chemotherapy could soon become too dangerous to perform.Hiệu quả là hoàn toàn indica;
The effect is totally indica;Tự động làm sạch ngăn xếp mực nâng, hiệu quả làm sạch hoàn toàn và hiệu quả;
Automatic cleaning ink stack lift, efficient and complete cleaning effect;Thiết bị này đã trở nên phổ biến vì nó hiệu quả và hoàn toàn an toàn..
This device has gained great popularity because it is effective and completely safe.Dạng tiêm cho thấy hiệu quả hoàn toàn.
Injectable form shows complete efficacy.Việc điều trị không còn hiệu quả hoàn toàn.
Treatment is no longer fully effective.Kế hoạch đã cho thấy sự hiệu quả hoàn toàn.
The plan fully proved its efficiency.ARB có thể mất vài tuần để trở nên hiệu quả hoàn toàn.
ARBs can take several weeks to become fully effective.Kem chống nắng cần:“ chữa” trên da để có hiệu quả hoàn toàn.
Sunscreen needs to‘cure' on the skin to be fully effective.Tuy nhiên, có thể mất tới sáu tháng để có hiệu quả hoàn toàn.
It can take six months to become fully effective.Để phòng ngừa, hiện nay chưa có một phương pháp nào hiệu quả hoàn toàn.
In terms of treatment, there is currently no single modality to be totally effective.Vikane chỉ cần tiêu diệt mối gỗ khô trưởng thành để có hiệu quả hoàn toàn.
Vikane need only kill the adult drywood termites to be completely effective.Cùng một lời giảng, cùng một người giảng, nhưng hiệu quả hoàn toàn khác nhau.
The same words, the same preacher, but an entirely different effect.Vaccin không có hiệu quả hoàn toàn và cần tiêm lặp lại vì hiệu quả vaccin giảm theo thời gian.
Neither vaccine is 100 percent effective, and both require repeat immunizations as vaccine effectiveness diminishes over time.thường không hiệu quả hoàn toàn.
often it isn't completely effective.Hiệu quả: Hoàn toàn không!
INEFFECTIVE: Absolutely not!đốt cháy chúng không bao giờ hiệu quả hoàn toàn.
burn never quite works out.Ngoài ra, các nhạc sĩ có thể cho thấy hiệu quả hoàn toàn từ sự tưởng tượng âm nhạc hơn là thực sự lắng nghe nó.
In addition, musicians could show the effect purely from imagining the music rather than actually listening to it.Niệu Liệu Pháp là một phương pháp trị bệnh hiệu quả hoàn toàn không dùng thuốc cho mọi loại bệnh mạn tính và giữ gìn tốt sức khỏe.
Urine Therapy is an entirely drugless effective system of healing all kinds of Chronic Diseases and maintaining good health.Việc giải quyết một vấn đề có tính kỹ thuật có lẽ chỉ có hiệu quả hoàn toàn nếu nó không nêu ra các mối quan tâm cảm xúc khách hàng.
Resolving a technical issue might be only partially effective if it not also tackle the customer emotional concerns.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文