HOÀN CẢNH CỦA BẠN in English translation

your situation
tình huống của bạn
tình hình của bạn
hoàn cảnh của bạn
tình trạng của bạn
trường hợp của bạn
tình cảnh của bạn
hoàn cảnh của chị
hoàn cảnh của anh
tình huống của cậu
hoàn cảnh của cô
your circumstance
hoàn cảnh của bạn
tình huống của bạn
trường hợp của bạn
your circumstances
hoàn cảnh của bạn
tình huống của bạn
trường hợp của bạn
your situations
tình huống của bạn
tình hình của bạn
hoàn cảnh của bạn
tình trạng của bạn
trường hợp của bạn
tình cảnh của bạn
hoàn cảnh của chị
hoàn cảnh của anh
tình huống của cậu
hoàn cảnh của cô
your context
ngữ cảnh của bạn
bối cảnh của bạn
hoàn cảnh của bạn
your plight

Examples of using Hoàn cảnh của bạn in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đó là về việc có thể tìm thấy hạnh phúc trong thời điểm hiện tại bất chấp hoàn cảnh của bạn và các điều kiện bạn đang tìm thấy chính mình.
It's about being able to find happiness in the present moment despite your circumstances and the conditions you're finding yourself in.
Khi những lẽ thật trong Lời Đức Chúa Trời được bày tỏ trong bạn, thì hãy ứng dụng chúng và thực hiện chúng vào hoàn cảnh của bạn.
How will you take the truths revealed in God's Word and apply them to your situations?
Ý tôi là, dĩ nhiên nó có thể hữu ích, và việc thay đổi hoàn cảnh của bạn là bước đầu tiên để đạt được hạnh phúc.
I mean, it certainly can help, and changing your circumstance is the first step towards achieving happiness.
Nó nói về việc để cho sự thật tỏa sáng và không bị xiềng xích bởi cách đối xử không công bằng của họ đối với bạnhoàn cảnh của bạn.
It's about letting the truth shine through and not being chained down by their unfair treatment of you and your situation.
bạn muốn họ cầu nguyện cho bạn nếu hoàn cảnh của bạn ngược lại.
pray for them as you would want them to pray for you if your situations were reversed.
Hoàn cảnh của bạn sẽ quyết định phương pháp nào ở trên là ý tưởng tốt nhất cho hoàn cảnh của bạn.
Your circumstances will dictate which of the above methods is the best idea for your circumstance.
Ngày nay bạn có thể ứng dụng hành trình đức tin của Áp- ra- ham vào hoàn cảnh của bạn như thế nào?
How can you apply Abraham's journey of faith to your situations today?
Nhóm công tác môi trường đã ban hành một hướng dẫn lọc nước uống tuyệt vời để giúp bạn tìm ra cái tốt nhất cho hoàn cảnh của bạn.
Environmental Working Group has issued a great drinking water guide which can help you find the best water for your circumstance.
Nhóm công tác môi trường đã ban hành một hướng dẫn lọc nước uống tuyệt vời để giúp bạn tìm ra cái tốt nhất cho hoàn cảnh của bạn.
Environmental Working Group issued a great drinking water filter guide to help you find the best one for your circumstance.
Nếu hoàn cảnh của bạn không tạo áp lực cho bạn, bạn sẽ làm gì cả ngày?
If you were not pressured by your circumstances, what would you be doing the whole day?
Nếu tôi ở trong hoàn cảnh của bạn, tôi cũng sẽ hút thuốc- thực tế là tôi có!
If I were in the totality of your circumstances, I would smoke too- in fact I have!”!
Và tùy thuộc vào cá tính, sở thích cá nhân, và hoàn cảnh của bạn, cách bạn trade sẽ là một yếu tố dẫn dắt bạn tới thành công.
And depending on your personality, personal preferences, and situation, who you are as a person will be a driving factor in determining your trading style and success.
Hoàn cảnh của bạn thế nào- bạn sẽ sống ở đó luôn hay chỉ sống gần
What are your circumstances? i.e. will you be living there too,
Điều này, bất kể hoàn cảnh của bạn, sẽ mang Ân Phước đến với đời bạn để người khác có thể nhìn thấy nó, cảm được nó và đáp ứng lại nó.
This, regardless of your circumstances, will bring the Blessing into your life so that others can see it and feel it and respond to it.
Hoàn cảnh của bạn đang có hiện nay, nếu bạn không hài lòng với chúng thì bạn không phải là chính bạn..
The circumstances you find yourself in today, if you are not happy with them, are not‘you'.
Việc bạn có thể rời khỏi hay không tùy thuộc vào hoàn cảnh của bạn. Những yếu tố quan trọng cần xét đến là.
Whether you may move or not depends on the specific facts of your situation. Important facts include.
Bạn hãy cứ tin cậy Chúa, biết rằng Ngài đang rèn luyện phẩm cách của bạn thông qua tất cả các hoàn cảnh của bạn và rằng Ngài có những chương trình tốt cho bạn..
You keep trusting God, knowing He's working on your character through all of your circumstances and has good plans for you.
Nếu bạn nghĩ về tình yêu của Đức Chúa Trời theo hoàn cảnh của bạn, bạn sẽ trở nên bối rối.
If you base your view of God's love on your circumstances, you will become confuse.
Một đại lý bảo hiểm chuyên nghiệp có thể giúp bạn quyết định loại bảo hiểm nào phù hợp nhất với bạn tùy thuộc vào hoàn cảnh của bạn.
A knowledgeable professional insurance agent can help you decide which type of policy is best for you depending upon your circumstances.
Có hai cuốn sách nhỏ chính sẵn sàng hỗ trợ bạn tùy thuộc vào hoàn cảnh của bạn.
There are two main pamphlets available to assist you depending upon your circumstances.
Results: 322, Time: 0.0355

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English