HUBBLE in English translation

hubble
kính viễn vọng hubble
kính thiên văn hubble
hubble space telescope
kính viễn vọng không gian hubble
kính thiên văn vũ trụ hubble
kính thiên văn hubble
kính thiên văn không gian hubble
vọng không gian hubble
kính hubble
kính viễn vọng hubble space
kính viễn vọng vũ trụ hubble
trụ hubble
văn hubble
telescope
kính viễn vọng
kính thiên văn
kính

Examples of using Hubble in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Một trong những đột phá lớn của Hubble trong lĩnh vực này là khám phá ra vật chất tối hoạt động như thế nào khi các cụm thiên hà va chạm với nhau.
One of Hubble's big breakthroughs in this area is the discovery of how dark matter behaves when clusters collide with each other.
Một phân tích về các tấm Hubble của Susan Kayser vào năm 1966 vẫn là nghiên cứu đầy đủ nhất về thiên hà này cho đến năm 2002.[ 1].
An analysis of Hubble's plates by Susan Kayser in 1966 remained the most complete study of this galaxy until 2002.[7].
Việc lập bản đồ Hubble của bề mặt Pluto
Hubble's mapping of Pluto's surface and discovery of its satellites have been
Theo nguyên tắc này, định luật Hubble có thể được giải thích mà không cần dịch chuyển đỏ Doppler.
According to this principle, the Hubble's law could be explained without Doppler redshift.
Các phi hành gia luyện tập trên một mô hình Hubble dưới nước tại Phòng thí nghiệm Buoyancy Neutral ở Houston.
Mission 4 astronauts practicing underwater on a Hubble model at the Neutral Buoyancy Lab in Houston.
Nhóm của Jee đã đưa ra Hằng số Hubble là 82,4, sẽ đưa tuổi của vũ trụ vào khoảng 11,4 tỷ năm.
Jee's team came up with a Hubble Constant of 82.4, which would put the age of the universe at around 11.4 billion years.
Một bức ảnh của kính viễn vọng không gian Hubble cho thấy đĩa bụi trước nhân của Centaurus A. Ảnh của HST/ NASA/ ESA.
A Hubble Space Telescope(HST) image of the dust disk in front of the nucleus of Centaurus A. Credit: HST/NASA/ESA.
Năm 1996, ông trở lại Mỹ với tư cách là nghiên cứu sinh Hubble và là thành viên của Viện Nghiên cứu Cao cấp Princeton( Institute for Advanced Study, Princeton).
In 1996 he headed back to the U.S. as a Hubble Fellow and member of the Institute for Advanced Study, Princeton.
Khoảng trống này ảnh hưởng đến giá trị hằng số Hubble đo được trên quy mô địa phương nhưng không ảnh hưởng trên quy mô vũ trụ.
The void affects the value for the Hubble Constant measured on a local scale, but not a cosmic one.
Không giống như Hubble, các phi hành gia sẽ không thể tiếp cận JWST để sửa chữa sau khi đã phóng ra vũ trụ.
Unlike with Hubble, astronauts won't be able to reach the JWST to fix a problem after it launches.
Nhờ Kính viễn vọng Hubble, các nhà nghiên cứu tại NASA phát hiện ra rằng vũ trụ có thể đông hơn nhiều so với những gì chúng ta từng nghĩ.
Thanks to NASA bscience missions, researchers are finding that water may be more plentiful in space than we previously believed.
Hubble, tinh vân biến quang Hubble là một đám bụi khí hình quạt nhận ánh sáng từ một ngôi sao gần đó.
Hubble, Hubble's variable nebula is a fan-shaped cloud of gas and dust illuminated by a nearby star.
Vào thời điểm ban đầu công bố sơ đồ phân loại thiên hà của Hubble, sự tồn tại của các thiên hà dạng thấu kính hoàn toàn chỉ là giả thuyết.
At the time of the initial publication of Hubble's galaxy classification scheme, the existence of lenticular galaxies was purely hypothetical.
Bằng cách sử dụng định luật Hubble, có thể ước tính khoảng cách từ NGC 511 đến Mặt trời là gần 500 triệu năm ánh sáng.
The distance of NGC 511 from the Solar System can be estimated using Hubble's law, which puts the object at nearly 500 million light-years from the Sun.
Được đặt tên theo nhà thiên văn học Mỹ Edwin P. Hubble, tinh vân biến quang Hubble là một đám bụi khí hình quạt nhận ánh sáng từ một ngôi sao gần đó.
Named after the American astronomer Edwin P. Hubble, Hubble's variable nebula is a fan-shaped cloud of gas and dust illuminated by a nearby star.
của vũ trụ là 13,7 tỷ năm, dựa trên Hằng số Hubble là 70.
is 13.7 billion years, based on a Hubble Constant of 70.
khoảng cách chúng với Trái đất được thể hiện thông qua hằng số Hubble.
speed at which a galaxy appears to be moving away and its distance from earth is given by Hubble's constant.
mờ hơn bất cứ thiên hà nào chưa được Hubble phát hiện ra.
million years after the Big Bang and are fainter than any other galaxy yet uncovered by Hubble.
Khoảng cách của cụm Virgo được sử dụng để chứng minh cho hằng số Hubble và quy mô của vũ trụ.
The Virgo Cluster distance has been used to give an important determination of the Hubble Constant and the scale of the Universe.
Tấm hình này được phát hành để kỉ niệm 20 năm sự kiện phóng Hubble vào quỹ đạo quanh Trái Đất.
This image was released in celebration of the 20th anniversary of Hubble's launch and deployment into an orbit around the Earth.
Results: 1151, Time: 0.0519

Top dictionary queries

Vietnamese - English