"Huyết heo" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Huyết heo)

Low quality sentence examples

cũng như chọc huyết heo;
as if he offered swine's blood;
Nó cũng có thể chứa các hình khối của hạt dẻ nâu đông tụ huyết heo, đó là tốt cho những người mắc bệnh huyết áp cao.
It can also contain cubes of congealed pig blood, which are good for those suffering from high blood pressure.
Khi chúng tế một cừu con, hoặc lễ vật chay, Chúa cũng ghê tởm như thấy một con chó hoặc huyết heo dâng trên bàn thờ Ngài!
When they sacrifice a lamb or bring an offering of grain, it is as bad as putting a dog or the blood of a pig on the altar!
Món' Rojões à Moda do Minho' thường được ăn kèm chung nhiều nhất với món‘ arroz de sarrabulho'- món cơm trộn với huyết heo và thịt.
Rojões à Moda do Minho is most commonly served with‘arroz de sarrabulho', a rice dish that includes pork blood and bits of meat.
Một giới chức chống thuốc lá của Iran nói rằng thuốc lá nhập lậu vào Iran có tẩm huyết heo và chất liệu hạt nhân là một âm mưu của các nước phương Tây.
An Iranian official says cigarettes smuggled into Iran have been tainted with pig blood and nuclear material as part of a Western conspiracy.
cũng như chọc huyết heo; đốt hương cũng
as he who offers pig's blood; he who burns frankincense,
cũng như chọc huyết heo; đốt hương cũng
as if he offered swine's blood; he that burneth incense,