"Hy sinh của họ" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Hy sinh của họ)

Low quality sentence examples

Nhờ sự hy sinh của họ.
But because of their sacrifice.
Nhờ sự hy sinh của họ.
Because of their sacrifices.
Hiểu được sự hy sinh của họ.
They understand his sacrifices.
Tôi nói vì sự hy sinh của họ.
We speak of their sacrifice.
Tôi tôn trọng sự hy sinh của họ.
That I respect their sacrifice.
Quên là quên sự hy sinh của họ.
We had forgotten their sacrifice.
Tôi nói vì sự hy sinh của họ.
And I think about their sacrifice.
Đó cũng là sự hy sinh của họ.
It was His sacrifice too.
Đó là cách để cảm ơn sự hy sinh của họ.
It's a way of saying thank you for their sacrifice.
Texas mãi mãi biết ơn sự hy sinh của họ.
The nation shall forever remain grateful to their sacrifices..
Và chúng ta phải biết ơn vì sự hy sinh của họ.
And we are grateful for their sacrifice.
Chúng ta không thể quên những đóng góp và hy sinh của họ.
We can never forget our defenders and their sacrifices.
Mình phải khiến sự hy sinh của họ trở nên đáng giá..
We have to make their sacrifices worth it.
Nhờ sự hy sinh của họ mà chúng tôi sống còn hôm nay!
For it is through his sacrifice that we now live on!
Tôi muốn cảm ơn tất cả mọi người đang ở đây, vì sự hy sinh của họ.
I want to thank the military families who are here today for their sacrifices.
Phận sự của chúng ta cần phải bảo đảm rằng việc hy sinh của họ không trở thành vô bổ.
It is our duty to insure that their sacrifice is not in vain.
Đây là một phần của lễ tưởng niệm 13 năm liên tục về sự hy sinh của họ đối với tự do.
This is part of the ongoing 13-year commemoration of their sacrifice for freedom.
Chính phủ Việt Nam trợ cấp hào phóng các jaunts như một chương trình tri ân sự hy sinh của họ.
The Vietnamese government subsidises these jaunts as a show of gratitude for their sacrifice.