Examples of using Identification in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Kiến trúc một chương trình COBOL bao gồm 4 phân vùng( division): IDENTIFICATION DIVISION, ENVIRONMENT DIVISION, DATA DIVISION, PROCEDURE DIVISION.
Kiến trúc một chương trình COBOL bao gồm 4 phân vùng( division): IDENTIFICATION DIVISION, ENVIRONMENT DIVISION, DATA DIVISION, PROCEDURE DIVISION.
Kiến trúc một chương trình COBOL bao gồm 4 phân vùng( division): IDENTIFICATION DIVISION, ENVIRONMENT DIVISION, DATA DIVISION, PROCEDURE DIVISION.
Đường dây gọi, calling line identification.
Kỹ năng Sculpture Identification đã tăng lên.
Đường dây gọi, calling line identification.
Nó chính là cái Employer Identification Number.
CLIP( Line Identification Trình Bày) Yes.
Nó chính là cái Employer Identification Number.
xem Identification Requirements.
Thông tin Remote Host Identification đã bị thay đổi.
Và hệ thống Long Range Identification and Tracking( LRIT) là.
Và hệ thống Long Range Identification and Tracking( LRIT) là.
Và hệ thống Long Range Identification and Tracking( LRIT) là.
PIN là viết tắt của cụm từ Personal Identification Number.
Gibbon Systematics and Species Identification"( phiên bản trực tuyến).
download Intel Processor Identification….
ASIN thực chất là từ viết tắt của Amazon Standard Identification Number.
Gibbon Systematics and Species Identification"( phiên bản trực tuyến).
ASIN thực chất là từ viết tắt của Amazon Standard Identification Number.