Examples of using In order in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thắc mắc về" In Order To".
So that có nghĩa giống như In order to.
Phân biệt“ To” và“ In order to”.
Put my house in order" nghĩa là gì?
So that có nghĩa giống như In order to.
Bài trước:" Put my house in order" nghĩa là gì?
Bài trước:" Put my house in order" nghĩa là gì?
Yêu thích out of my hàng đầu, đầu trang 30?( not in order).
Hai bộ phim đầu tiên của cô: Woman' s Law( 1927) và House in Order( 1928).
I' ve called this meeting in order to…( tôi triệu tập cuộc họp này để….).
Chúng ta có thể dùng hình thức phủ định in order not to hoặc so as not to.
Straighten or Set in Order- Sắp xếp: Tập trung vào hiệu quả.
Sử dụng to, so as to và in order to để diễn đạt mục đích trong câu khẳng định.
In order to live( tạm dịch: Bằng mọi giá phải sống)- Maryanne Vollers& Park Yeon- mi.
Sử dụng so as not to và in order not to để diễn đạt mục đích trong câu phủ định.
nó có thể sẽ xuất hiện trong mục“ In Order”.
Ngoài ra, ta có thể dùng" In order to+ infinitive" và" So as to+ infinitive", để chỉ mục đích.
Cách dùng:“ to that end” hoặc“ to this end” được dùng tương tự như“ in order to” hoặc“ so”.
Các nhà quản lý cấp cao cần có kỹ năng ý tưởng để conceptual skills in order to view the organization as a.
In order to và so as to