Examples of using Jacob là in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Jacob là cháu nội của Abraham.
Người con cưng nhất của Jacob là Joseph.
Còn Jacob là ai nhỉ?
Còn Jacob là ai nhỉ?
Jacob là tổ phụ của 12 bộ tộc Israel.
Jacob là nghi can.
Jacob là gia đình.
Jacob là gia đình.
Vì vậy bây giờ Jacob là hài lòng.
Ví dụ, Jacob là người“ nhẹ nhàng” và“ chỉ ở trong lều”- những đặc điểm truyền thống của phụ nữ thời xưa.
Jacob là người đoạt huy chương nhiều lần trong các cuộc thi thể dục dụng cụ quốc gia và thế giới.
Jacob là con trai của Kristine Barnett, cậu bé bị chẩn
Gay XXX willy được một chút cẩn trọng là sợ mà jacob là đi đến 3816.
Jacob là con trai duy nhất của Simon,
Giếng Jacob là dòng suối vĩnh cửu chuyên cấp nước cho thung lũng Cypress",
Các đặc điểm khác biệt nhất của cừu Jacob là bốn cái sừng của chúng, mặc dù chúng có thể có vài như là hai hoặc nhiều như sáu.
Mỗi người đều có tính cách riêng của mình- Jacob là một nhạc sĩ thường xuyên đi chơi đêm với ban nhạc của mình,
Mỗi người đều có tính cách riêng của mình- Jacob là một nhạc sĩ, thường xuyên biểu
Jacob là thử nghiệm đầu tiên của tôi về kiểu nhân vật nổi loạn- một nhân vật phụ phát triển quá sống động đến nổi tôi không thể kiềm toả cậu trong vai trò bé tí teo….