"Kè" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese ()

Low quality sentence examples

Mày không cần phải kè kè với cái búa đó nữa.
You don't need to sleep with that hammer no more.
Luca Brasi lúc nào chẳng kè kè khẩu súng trong người?
Not even if Luca Brasi is holding a gun to your head?
Sáng ra mắt nó đỏ .
In the morning her eyes were red.
Đầu tiên đối với tắc tươi.
A first for the Freer-Sackler.
Ứng dụng: biển bờ sông.
Application: Sea embankment_river bank.
Chàng luôn kè kè điện thoại ngay cả khi hẹn hò với bạn.
You are always busy with the phone even when you are out with your friends.
Có con cắc trong giầy!
There's a Coqui in My Shoe!
Ngày con còn bé, ba có thể kè kè bảo vệ con.
As I am a boy, I can protect you beautifully.
Từng cặp với Veronica đó.
He used to kick it with Veronica.
Con tắc hoa dễ thương quá.
That gecko is so cute.
Bạn không thể nào ngồi kè kè sạc điện thoại cả ngày được.
You can't just sit there making phone calls all day.
Hot chocolate rè qiǎo lì;
Fruit juice guǒzhī 果汁.
Tụi tao biết nào ở đây.
We know who's here.
Nếu cặp với đúng người.
If I click with the right person.
Anh luôn đi sát, thậm chí“ kè kè” đằng sau Baby.
But always he was“godsmacked” back to the baby.
Tôi cặp với người khác.
I met somebody else and.
Có 1196 loài tắc khác nhau.
There are 1196 different kinds of geckos.
Tắc và những người bạn, Alfie.
The gecko and his sidekick, Alfie.
So với cả… cảnh sát.
Even solidarity with-- the police.
Tôi chỉ những đá đó nói.
I just want to say this stuff rocks.