Low quality sentence examples
Mày không cần phải kè kè với cái búa đó nữa.
Luca Brasi lúc nào chẳng kè kè khẩu súng trong người?
Sáng ra mắt nó đỏ kè.
Đầu tiên đối với tắc kè tươi.
Ứng dụng: Kè biển bờ sông.
Chàng luôn kè kè điện thoại ngay cả khi hẹn hò với bạn.
Có con cắc kè trong giầy!
Ngày con còn bé, ba có thể kè kè bảo vệ con.
Từng cặp kè với Veronica đó.
Con tắc kè hoa dễ thương quá.
Bạn không thể nào ngồi kè kè sạc điện thoại cả ngày được.
Hot chocolate rè qiǎo kè lì;
Tụi tao biết kè nào ở đây.
Nếu cặp kè với đúng người.
Anh luôn đi sát, thậm chí“ kè kè” đằng sau Baby.
Tôi cặp kè với người khác.
Có 1196 loài tắc kè khác nhau.
Tắc kè và những người bạn, Alfie.
So kè với cả… cảnh sát.
Tôi chỉ những kè đá đó nói.