KẸO NGỌT in English translation

sweet
ngọt ngào
ngọt
thơm
yêu
kẹo
sweets
ngọt ngào
ngọt
thơm
yêu
kẹo
the candy
kẹo
candy

Examples of using Kẹo ngọt in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
mùi vị ngon mà, đó là kẹo ngọt.
it tastes good, it's candy.
Vì tôi đã bị kiện khi gọi cậu là" kẹo ngọt".
Because I got sued when I called you"Honeybuns.
Và vương quốc Kẹo Ngọt.
And the Land of Sweets.
Trẻ con? Chết tiệt, tôi là nữ hoàng của vùng đất Kẹo ngọt.
Hell, I'm the queen of Candy Land. Childish?
Em nói gì vậy, kẹo ngọt?
What are you saying, snickerdoodle?
Sau đó em sẽ bò trở về để được nếm một tí kẹo ngọt lần nữa.
Then you will come crawling back for another taste of sweet candy.
Không, không phải cô nàng kẹo ngọt?
No, not"Candy Lady."?
Game bé thích ăn Kẹo ngọt.
Game baby love to eat sweet candies.
Kẹo ngọt giống hệt tồn tại ở các quốc gia khác,
Identical sweets exist in other countries, such as China, though these are
Cho đến khi cô chán cung cấp bánh pudding và kẹo ngọt- hoặc cho đến khi trại trẻ bắt đầu phải chịu chi phí để nhổ răng sâu cho bọn nhóc.”.
Until you grow tired of providing puddings and sweets- or until the orphanage has to begin paying for the removal of the children's rotten teeth.”.
Và tất cả các em, các cô em kẹo ngọt với tất cả chuyện trò duyên dáng của các em.
You guys and all you sweet girls with all your sweet talk.
Đi khập khiễng và có mùi như kẹo ngọt Chuyện nói là Anti- Claus sẽ.
Lore says that the Anti-Claus will walk with a limp… Um… and smell like sweets.
Các bé gái sẽ thích thú với những phong cảnh kẹo ngọt và đầy màu sắc,
Girls will be fascinated with sweet and colorful landscapes, while boys will definitely
họ sẽ đặt thêm đồ chơi và kẹo ngọt.
make sure to give them toys and sweets.
chúng ta phải lòng với kẹo ngọt và phép màu.
we fell in love with the candy and the magic.
Khi chơi Candy Crush Saga, bạn được khám phá thế giới kẹo ngọt được thiết kế một cách vô cùng bắt mắt và đầy màu sắc.
When playing Candy Crush Saga, you discover the world of sweet candy designed in an extremely eye-catching and colorful way.
Có rất nhiều bánh và kẹo ngọt mà bạn cần kết nối để có được điểm cao.
There a lot of sweet candies that you need to connect in order to get a highscore.
Không có nhiều kẹo ngọt hay đồ ăn vặt khác
There aren't a lot of sweets or junk foods, and the kids don't tend to
Trong game ba cô gái nhỏ dễ thương đã đến vùng đất kẹo ngọt, nơi đó không chỉ có kẹo mà còn rất nhiều quần áo đẹp đáng yêu.
Three cute little girls came to the sweet candy land, where not only has candy but also lovely beautiful clothes.
Hoàng tử du hành đến Vùng đất kẹo ngọt xinh đẹp, được cai trị bởi Sugar Plum Fairy ở vị trí của Hoàng tử cho đến khi trở về.
Clara and the Prince travel to the beautiful Land of Sweets, ruled by the Sugar Plum Fairy in the Prince's place until his return.
Results: 91, Time: 0.0279

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English