"Kế hoạch cụ thể" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Kế hoạch cụ thể)

Low quality sentence examples

Tuy nhiên chưa có kế hoạch cụ thể nào được công bố.
No specific plans have been announced, however.
Bạn không có kế hoạch cụ thể cho gap year của mình.
She doesn't have a specific plan for her gap year.
Tuy nhiên chưa có kế hoạch cụ thể nào được công bố.
However no specific plans have been announced.
Tôi vẫn chưa có kế hoạch cụ thể cho mùa giải tới.
I don't have a concrete plan for next season yet.
Chỉ cần bạn có một kế hoạch cụ thể cho hoạt.
Once you have a concrete plan of action.
Hôm đấy không vui lắm vì không có kế hoạch cụ thể.
It was great fun because we didn't have any concrete plans.
Cuộc khởi nghĩa diễn ra không có kế hoạch cụ thể.
Network construction taking place without any concrete plan.
Họ không có kế hoạch cụ thể cho sự nghiệp của mình.
I have no concrete plans for a second career.
Vậy kế hoạch cụ thể?
So, any specific plans?
Luôn có kế hoạch cụ thể.
Always have specific plans.
Luôn có kế hoạch cụ thể.
Always have a specific plan.
Tế có kế hoạch cụ thể.
Nature has a specific plan.
Thường không có kế hoạch cụ thể.
There were often no specific plans.
Thường không có kế hoạch cụ thể.
I often don't have a concrete plan.
Lên một kế hoạch cụ thể..
Coming up with a concrete plan.
Tôi cần một kế hoạch cụ thể hơn.
I need a more specific plan.
Mỗi trường có một kế hoạch cụ thể.
Each school has a site-specific plan.
Và thường không có một kế hoạch cụ thể.
There were often no specific plans.
Tôi sẽ lập một kế hoạch cụ thể.
You will see a specific plan.
Tập luyện theo một kế hoạch cụ thể.
Buy according to a specific plan.