"Kể cả em" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Kể cả em)

Low quality sentence examples

Kể cả em.
Not even you!
Tất cả, kể cả em.
Everything, including you.
Không ai, kể cả em và anh.
NOBODY, including you and me.
Anh có thể nhìn thấy tất cả, kể cả em.
Then everyone can see it, including you.
Kể cả em có phàn nàn với anh đi nữa….
Even if you complain to me.
Tôi cáu gắt với mọi người, kể cả em trai.
I am in competition with everybody, even my husband.
Sẽ không ai làm em tổn thương, kể cả em đi nữa.
Nothing is going to hurt you again, not even me.
Kể cả em cũng ao ước một thanh kiếm Nhật mà..
Well, even I yearn for Japanese swords too..
Thời gian không bỏ xót một ai, kể cả em và chị.
Time doesn't stop for anyone, not even you or me.
Thời gian không đợi chờ một ai đâu, kể cả em cũng vậy.
Time doesn't wait for anyone-- including you.
Kể cả em có gạt tôi,
And even though you made me happy,
Kể cả em có đánh anh đến chết, anh cũng không thể làm được.
Even if you hit me until I died, I can't do that.
Chị có biết rằng ai ai cũng đều thèm bú lồn chị không, kể cả em?!
Do you not realize that all have sinned, INCLUDING you?
Tức là hủy hết mọi thứ, giết tất cả mọi người kể cả em và đứa bé đó.
That means they clean everything and everyone, Including you and that child.
Kể cả em khó ưa thế này,
Even though I'm this reluctant,
Một thứ trong cuộc sống mà anh sẽ không bao giờ thay đổi vì ai khác, kể cả em,?
What's one thing about your life you would never change for someone else, including me?
không ai có thể ra lệnh cho anh, kể cả em.
I have deemed it absurd, and in this matter, there is no one above my decree, not even you.
Kể cả em thôi việc từ bây giờ,
Even iyou leave right now,
Anh không hiểu biết nhiều đâu, nhưng kể cả em không thể nói chuyện với nữ nhân viên bán hàng, em vẫn có thế mua hàng qua mạng phải không?
I'm not very knowledgeable, but even if you can't talk to female clerks in the shops you can still do your shopping through the internet right?
Cuối cùng thì mọi người đã công nhận những hi sinh của anh. Anh đã bỏ lại mọi thứ đằng sau kể cả em, để giúp đỡ những gia đình mà họ vừa nhắc tới.
Finally, someone is recognizing the sacrifices you have made… that you have put everything second, including me… for those families that they're talking about.