Examples of using Kể lại in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chúng tôi bị bắt buộc phải kể lại câu chuyện của chúng tôi.
Tôi muốn kể lại một chút thời kỳ quá khứ của mình.
Tôi kể lại giấc mơ đó cho thím….
Kinh Thánh kể lại rất nhiều phép lạ.
Tôi sẽ kể lại lúc đó tôi định làm gì.
Đừng cố gắng kể lại trò chơi trong một bộ phim.".
Tôi chỉ kể lại vài chuyện mà chính tôi đây là nhân chứng.
Chúng ta có thể kể lại- và họ cũng thế.
Tôi chỉ kể lại cách làm của tôi.
Harari tiếp tục kể lại câu chuyện của loài người qua ống kính đó.
Rồi tôi xin kể lại những ngày cuối cùng bi đát trước.
Nhiều năm sau, ông kể lại phản ứng của mình.
Tôi đã lựa chọn kể lại những sự kiện mà mình cần phải thú tội.
Kể lại cho BBC về những gì đã xảy ra.
Xin kể lại một trong những cuộc hành trình đó.
Nghe hắn kể lại những gì hắn thấy.
Lúc này, tôi muốn kể lại những gì xảy ra trước đó nữa.
Kể lại câu chuyện theo quan điểm của cậu bé.
Tác giả không kể lại những suy nghĩ của nhân vật.
Tôi muốn kể lại một trong những trường hợp đó.