"Kỳ thị" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Kỳ thị)

Low quality sentence examples

Kỳ Thị Trong Bán Nhà.
Discrimination in Housing Sales.
Đó là kỳ thị ngược.
That's reverse racism.
Bắt buộc sứt mẻ hoặc kỳ thị.
Mandatory chipping or stigma.
Vì một ngôi trường không kỳ thị.
For a School without Stigma” first reprint.
Tôi đã hiểu được sự kỳ thị.
So I understood discrimination.
Sự kỳ thị có thể ảnh hưởng đến hành vi của những người bị kỳ thị.
Stigma may affect the behavior of those who are stigmatized.
Ngăn cấm mọi hình thức kỳ thị chủng tộc.
End all forms of racial discrimination.
Người, không phân biệt hay kỳ thị[ 65.
Beings, without distinction or discrimination[65.
Trở lại Ngày Quốc tế xóa bỏ Kỳ thị chủng tộc.
Return to International Day for the Elimination of Racial Discrimination.
Và tôi sẽ không ngạc nhiên nếu SoFi bị kỳ thị.
And I would not be surprised if SoFi lost for discrimination.
Kennedy cũng cam kết chấm dứt nạn kỳ thị chủng tộc.
Kennedy also promised an end to racial discrimination.
Các thí dụ về hành vi kỳ thị bao gồm.
Examples of these discriminatory behaviors include.
Nếu quý vị bị kỳ thị dựa trên nguồn gốc quốc.
If you believe that you have been discriminated against based upon your national origin.
Kỳ Thị: Các doanh nghiệp không được kỳ thị những cư dân thực hiện các quyền của họ theo CCPA.
Discrimination: Businesses may not discriminate against residents who exercise their rights under CCPA.