"Kỳ thi giữa kỳ" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Kỳ thi giữa kỳ)

Low quality sentence examples

Tôi cần nói chuyện với anh về kết quả kỳ thi giữa kỳ.
I need to talk to you about your midterm exam.
Các lớp này chủ yếu dựa trên việc kiểm tra cuối cùng và hai kỳ thi giữa kỳ.
Grades are based primarily on the final examination and two mid-term exams.
Trong số 72 học sinh tham gia kỳ thi giữa kỳ vào ngày hôm đó, chỉ có 56 em tham gia thử nghiệm- người này cho hay.
Of the 72 students taking midterm exams that day, only 56 took part in the box experiment, he said.
Kết thúc khóa học, Lyle phát hiện ra rằng nhóm đầu tiên vượt trội đáng kể so với nhóm thứ hai trong cả bốn kỳ thi giữa kỳ.
At the end of the course, Lyle discovered that the first group significantly outperformed the second on all four midterm exams.
Tuy nhiên Ôôg Huang, giáo viên của Xiaohuan, nói với các phóng viên rằng cậu bé đã thực sự đã có một số tiến bộ trong kỳ thi giữa kỳ.
Mr. Huang, Xiao Huan's teacher, told reporters that he had actually made some progress in this mid-term exams.
kiểm tra, kỳ thi giữa kỳ.
tests, mid-term exams.
Diana:“ Kỳ thi giữa kỳ sẽ bắt đầu vào thứ 3 tuần tới, bạn sẵn sang chưa?.
Diana:“Our midterm exams will start next Tuesday, are you ready?.
Mặc dù phải học cho kỳ thi giữa kỳ, các sinh viên đã nhảy vào cơ hội để hát, nhảy và vui chơi!
Despite having to study for midterm examinations, the students jumped at the chance to sing, dance, and have fun!
Nhưng khi đóng Flower boys next door thì thật khó để lách được vì lịch quay phim bắt đầu ngay sau kỳ thi giữa kỳ kết thúc..
But for Flower Boys Next Door, I started filming right after my midterm exams, so it was quite hard for me..
sẽ bù đầu bù cổ cho kỳ thi giữa kỳ..
we students in Canada are up to our necks in study for the mid term test.
Một vài năm trước, Pychyl đã cùng hai đồng nghiệp tại Đại học Carleton tham gia khảo sát 119 sinh viên về sự trì hoãn trước kỳ thi giữa kỳ của họ.
A couple years ago, Pychyl joined two Carleton University colleagues and surveyed students on procrastination before their midterm exams.
Khám sức khỏe ● Thi giữa kỳ.
Health check-up●Midterm Exam.
Chưa, tôi đang bận học thi giữa kỳ.
No, I have been busy with mid-term exams.
Một buổi học nọ, thầy Sean công bố kết quả thi giữa kỳ.
One day, Mr. Sean announced the mid-term exam results.
Đối với kỳ nhập học chính tháng 9, thi giữa kỳ 1 sẽ bắt đầu sau 5- 7 tuần học.
For the main September intake, midterm exam 1 will begin after 5-7 weeks of study.
Sự khác biệt giữa hai kỳ thi là gì?
What are the differences between the two exams?
Ở một số quốc gia, bạn được nghỉ năm đến mười phút giữa kỳ thi dài.
In some countries, you are given a five- to ten-minute break in the middle of a long exam.
Một phần Chứng chỉ của Oracle không được quản lý, có nghĩa là không có người giám sát nào giữa kỳ thi Chứng chỉ.
A portion of the Oracle Certifications are non-administered, which implies that there are no invigilators amid the Certification exam.