KỶ NGUYÊN MỚI CỦA HÒA BÌNH in English translation

new era of peace
kỷ nguyên mới của hòa bình
thời đại mới của hòa bình
kỷ nguyên mới của hoà bình
thời đại bình an mới

Examples of using Kỷ nguyên mới của hòa bình in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ông Nô- ê chờ đợi con chim bồ câu mang về cho một một nhành ô- liu để báo hiệu chấm dứt cơn hồng thủy và bắt đầu một kỷ nguyên mới của hòa bình giữa Thiên Chúa và con người x.
Noah waited for the dove to bring him an olive branch to show the end of the flood and the beginning of a new era of peace between God and mancf.
Người muốn đón nhận họ vào nơi Thánh Tâm Người để họ vui hưởng Kỷ Nguyên Mới của nền Hòa Bình trên trái đất.
He wants to embrace them into his Sacred Heart so that they will enjoy the new era of peace on Earth.
Previous Article Thiên Chúa Cha: Ta kêu gọi Giáo Hội Công Giáo hãy đón nhận Kỷ Nguyên Mới của nền Hòa Bình trên trái đất.
Previous Previous post: God the Father: Call to Catholic Church to accept New Era of Peace on Earth.
Previous Article Thiên Chúa Cha: Ta kêu gọi Giáo Hội Công Giáo hãy đón nhận Kỷ Nguyên Mới của nền Hòa Bình trên trái đất.
Next Article God the Father: Call to Catholic Church to accept New Era of Peace on Earth.
Previous Article Thiên Chúa Cha: Ta kêu gọi Giáo Hội Công Giáo hãy đón nhận Kỷ Nguyên Mới của nền Hòa Bình trên trái đất.
Next Next post: God the Father: Call to Catholic Church to accept New Era of Peace on Earth.
Từ đó, nước Việt Nam thống nhất đi vào kỷ nguyên mới- kỷ nguyên của hòa bình, thống nhất và xây dựng đất nước trên phạm vi cả nước.
Since then, the unified Viet Nam has ushered into a new era of peace, unification and national construction.
Hãy xin Ta ban cho ơn bảo vệ và hãy cầu xin Ta những đặc ân trong cuộc hành trình hướng về Kỷ Nguyên Hòa Bình Mới của Ta.
Ask Me for protection and call on Me for special favours in your journey towards My New Era of Peace.
Phải đóng một vai trò để xây dựng một kỷ nguyên mới của hòa bình.
We need your help in creating a new era of peace.
Đây là Kỷ Nguyên Mới của Hòa Bình trên Trái Đất mà các con phải tìm kiếm.
This is the new era of peace that you have to look forward to on Earth.
đúng hơn là một Kỷ Nguyên Mới của Hòa Bình, niềm vui và hạnh phúc giờ giờ đây sẽ dần ló rạng.
the world will end, but rather that a New Era of Peace, joy and happiness will now evolve.
Ta khao khát được đưa tất cả các con vào Kỷ Nguyên Mới của Hòa Bình, Thiên Đàng Mới trên trái đất.
I yearn to take all of you into the new era of peace, the New Paradise on Earth.
Vinh Hiển của Ta, Vương Quốc này sẽ thống trị trong Kỷ Nguyên Mới của Hòa Bình trên Trái Đất.
will want to reject my glorious Kingdom, which will reign in the new era of peace on Earth.
Nhưng các con phải cầu nguyện cho tất cả các linh hồn để họ được xứng đáng bước vào Kỷ Nguyên Mới của Hòa Bình.
But you must pray now for all souls so that they may be worthy to enter into the new era of peace.
Ông Moon Jae- in nhấn mạnh“ Sẽ không còn chiến tranh trên Bán đảo Triều Tiên, một kỷ nguyên mới của hòa bình đã bắt đầu….
Jae-in said“There will not be any more war on the Korean Peninsula, a new era of peace has begun.
Tất cả những gì Cha mong muốn là sự đoàn tụ của tất cả nhân loại trong Kỷ Nguyên Mới của Hòa Bình đang ở phía trước.
All I desire is the unification of all of humanity in the New Era of Peace which lies ahead.
Các con không được phép lắng nghe những ai trong hàng ngũ của các con đang bóp méo Sự Thật liên quan đến Kỷ nguyên Mới của Hòa Bình trên trái đất.
You must not listen to those, within your ranks, who twist the Truth in relation to the New Era of Peace on Earth.
Cuối cùng, nhân loại sẽ lắng nghe Lời Cha để rồi cho phép Cha hướng dẫn họ đến Kỷ Nguyên Mới của Hòa Bình trên Trái Đất.
At last mankind will hear My Word to enable Me to guide them to My New Era of Peace on Earth.
Ông Moon Jae- in nhấn mạnh“ Sẽ không còn chiến tranh trên Bán đảo Triều Tiên, một kỷ nguyên mới của hòa bình đã bắt đầu….
Moon Jae-in was reported as stating,“There will be no more war on the Korean Peninsula and we will be proclaiming the new era of peace is open.”.
Trong Kỷ Nguyên Mới của Hòa bình, họ sẽ có nhiều điều hơn nữa
In the new era of peace, they will have so much more,
Các con không nên lắng nghe những người trong hàng ngũ của các con đang bóp méo Sự Thật liên quan đến Kỷ nguyên Mới của Hòa bình trên trái đất.
You must not listen to those, within your ranks, who twist the Truth in relation to theNew Era of Peace on Earth.
Results: 155, Time: 0.0246

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English