KALANICK in English translation

Examples of using Kalanick in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Có lẽ không có gì ngạc nhiên khi những kẻ nổi loạn như Kalanick- người đã tự hào là một trong số các“ hải tặc” chia sẻ tập tin ngang hàng phi pháp đầu tiên khi còn ở tuổi đôi mươi- sẽ trở thành một doanh nhân đột phá.
It is perhaps not surprising that longtime rebels like Mr. Kalanick- who has boasted of being among the first peer-to-peer file-sharing"pirates" when he was in his early 20s- would be inclined toward entrepreneurship.
Sau đó, ông Gurley, từng là một trong những người ủng hộ ban đầu của Kalanick, thấy rằng triển vọng thay đổi của Uber là không đủ
By then, Mr. Gurley, who had been one of Mr. Kalanick's earliest supporters, saw that Uber's promises of change were not enough
Ngoài ra, họ cũng yêu cầu Kalanick hỗ trợ việc tìm kiếm một giám đốc điều hành mới dưới sự chỉ đạo của hội đồng quản trị, đồng thời muốn Uber tuyển ngay một Giám đốc tài chính mới có kinh nghiệm dày dặn.
They also demanded that Mr. Kalanick support a board-led search committee for a new chief executive and that Uber immediately hire an experienced chief financial officer.
Ngoài ghế của mình, Kalanick còn kiểm soát 2 ghế khác,
In addition to his own seat, Mr Kalanick controls two more,
Họ cũng yêu cầu Kalanick hỗ trợ việc tìm kiếm một giám đốc điều hành mới dưới sự chỉ đạo của hội đồng quản trị, đồng thời muốn Uber tuyển ngay một Giám đốc tài chính mới có kinh nghiệm dày dặn.
Their demand also involves the support of Kalanick in a search committee led by the board for a new CEO, alongside asking Uber to hire an experienced chief financial officer immediately.
Nếu Gurley và các thành viên khác trong Hội đồng Quản trị không thể tìm được một ứng viên có kinh nghiệm sẵn lòng làm việc với Kalanick, những lời“ la ó” yêu cầu Kalanick thoái vị có thể sẽ càng nhiều hơn.
If Mr Gurley and the rest of the board cannot find an experienced candidate willing to work with Mr Kalanick, calls for him to step down may grow louder.
các nhà đầu tư đã yêu cầu Kalanick phải ngay lập tức rời đi và công ty cần một sự thay đổi trong lãnh đạo.
obtained by The New York Times, the investors wrote to Kalanick that he must immediately leave and that the company needed a change in leadership.
vậy tại sao lại không thể nhấn nút gọi một chiếc trực thăng," Kalanick nói với các sinh viên tại Viện Công nghệ Ấn tại Mumbai.
you can push a button and can get a ride, then why not push a button and get a helicopter," Uber CEO Travis Kalanick said to students at the Indian Institute of Technology(IIT).
giám đốc điều hành Kalanick gọi những cáo buộc của Fowler là“ đáng ghê tởm và chống lại mọi thứ mà Uber cho phép cũng như tin tưởng”.
review of the claims, and Chief Executive Travis Kalanick called the allegations by Fowler"abhorrent and against everything Uber stands for and believes in".
Nhưng Kalanick cũng đã nhanh chóng quay trở lại lĩnh vực công nghệ gần
But Kalanick returned to the tech scene almost immediately with networking software company Red Swoosh, which he sold
Nếu Uber tiếp tục vấp ngã- cổ phiếu giảm hơn 30% kể từ khi IPO- và Kalanick học cách xây dựng một doanh nghiệp có lợi nhuận
If Uber continues to stumble- the stock is down more than 30% since its IPO- and Kalanick learns how to build a profitable business without falling into the same traps that hurt Uber during his tenure, he could become
Kalanick bước vào một ngành công nghiệp cũ được biết đến với một trải nghiệm người dùng khủng khiếp,
Kalanick entered a stale industry known for a terrible user experience, and has kicked and battered his way through mountains of bureaucracy
Benchmark đã đệ trình một vụ kiện vào thứ Năm nhằm tìm cách buộc Kalanick rời khỏi HĐQT,
Benchmark, in its lawsuit filed on Thursday, is seeking to force Kalanick off the board, and accuses him of concealing a range of misdeeds and scheming to retain
CEO Uber Travis Kalanick nhận định:“ Trong 5 năm tới,
CEO Travis Kalanick predicted that in“next five years,
Tổng Giám Đốc Travis Kalanick đã nói với các nhân sự của ông trong một thông báo vào Thứ Hai mà Reuters đã được đọc.
questions about diversity and inclusion, Chief Executive Travis Kalanick told his employees in a memo on Monday that was seen by Reuters.
Dara Khosrowshahi, cựu giám đốc ngành công nghiệp du lịch, đã trở thành giám đốc mới của Uber vào tháng Tám, và nói rằng ưu tiên hàng đầu của ông là chấm dứt cuộc chiến công khai giữa các thành viên hội đồng quản trị và ông Kalanick, người đã cố gắng giữ lại một số quyền kiểm soát đối với công ty ông đã giúp tìm ra.
Dara Khosrowshahi, a former travel industry executive, became Uber's new C.E.O. in August, and said his top priority was ending the public fights between board members and Mr. Kalanick, who had been trying to retain some control over the company he helped found.
vào tháng 1, Kalanick bị chỉ trích vì đã tham gia vào Ủy ban
in January Mr Kalanick was widely criticised for serving on Donald Trump's businessadvisory committee
vụ kiện lại nổi lên sau khi Kalanick và hai lãnh đạo Uber khác đề ra giả thuyết người phụ nữ không bị tấn công
in India in 2015, that lawsuit was filed after Mr Kalanick and two other Uber executives privately floated an outlandish conspiracy theory that the woman had never been raped and that Uber had
Là người có tham vọng lớn và quyết liệt, Kalanick đã xây dựng công ty 8 năm tuổi đời của mình trở thành hãng công nghệ thuộc sở hữu tư nhân lớn nhất nước Mỹ bằng cách giẫm chân vào nhiều nhóm khác nhau, cả những tài xế lái taxi truyền thống, các hãng công nghệ khác và các nhà chức trách.
Aggressive and unrelentingly ambitious, Mr Kalanick built his eight-year-old company into America's largest privately owned technology firm by treading on the toes of different groups, including traditional taxi drivers, other tech companies and regulators.
Là người có tham vọng to và quyết liệt, Kalanick đã xây dựng đơn vị 8 năm tuổi đời của mình trở thành hãng khoa học thuộc sở hữu tư nhân lớn nhất nước Mỹ bằng phương pháp giẫm chân vào nhiều nhóm khác nhau, cả các lái xe lái taxi truyền thống, các hãng công nghệ khác và những nhà chức trách.
Aggressive and unrelentingly ambitious, Mr Kalanick built his eight-year-old company into America's largest privately owned technology firm by treading on the toes of different groups, including traditional taxi drivers, other tech companies and regulators.
Results: 518, Time: 0.0202

Top dictionary queries

Vietnamese - English