Examples of using Kamenev in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Kamenev và Zinoviev bị cô lập.
Kamenev là anh em rể của Leon Trotsky.
Kamenev là anh em rể của Leon Trotsky.
Đảng Cộng sản ARCEC Lev Kamenev.
Sau đó, tên của Kamenev đã được phục hồi.[ 1].
Ngoài ra, Kamenev dạy chiến thugiảnngg viên quân sự.
Nói chung, Kamenev rất thích sự tin tưởng của Lenin.
Zinoviev và Kamenev muốn trục xuất ngay Trotsky ra khỏi đảng.
Đến lúc đó, Kamenev đã giành được sự ủng hộ của Lenin.
Kamenev là quyền Chủ tịch Hội đồng Dân ủy khi vắng mặt Lenin.
Sau Nội chiến, Kamenev tiếp tục làm việc để củng cố Hồng quân.
Năm 1925, Stalin bắt đầu hoạt động chống lại Zinoviev và Kamenev.
Stalin bắt đầu đưa ra những buộc tội dại dột với Zinoviev và Kamenev.
Kamenev trở thành tổng tư lệnh mới của tất cả các lực lượng vũ trang.
Stalin bắt đầu đưa ra những buộc tội dại dột với Zinoviev và Kamenev.
Lev Kamenev Chủ tịch Ban Chấp hành Trung ương Đại hội Toàn Nga Liên Xô.
Stalin bắt đầu đưa ra những buộc tội dại dột với Zinoviev và Kamenev.
Thật khó để nói ai trong hai đại tá( Vatsetis và Kamenev) tài năng hơn.
Kamenev, bị hành quyết ngày 30 tháng 1 năm 1938,
Thế chiến thứ nhất nổ ra, Kamenev tham chiến với cấp bậc Đại úy.