KAORI in English translation

kaori
huệ hương
tìm
koari
kaho
kaori

Examples of using Kaori in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nhưng bí mật mà Miyamoto Kaori giữ sâu trong tim nói với cô rằng đó không phải là mơ.
But the secret that Kaho Miyamoto kept deep within her heart reminded her that it was no dream.
Kaori nhép môi,
Kaho smacked her lips,
Kaori đang nghiêm túc lắng nghe cảm thấy như mình đã nghe thấy một thứ gì đó không thể hiểu được.
Kaho who was listening to him seriously felt like she heard something incomprehensible.
Kaori nhìn vào bàn tay to lớn của cậu ấy, và biểu hiện của cô đang thay đổi nhanh chóng.
Kaho looked at his large hand, and her expression was fluctuating rapidly.
Kousei nhận được một bức thư từ bố mẹ Kaori được viết bởi cô trước giờ phút sinh tử.
Kousei received a letter from Kaori's parents which was written by Kaori before she underwent surgery.
có lẽ do ảnh hưởng mà Kaori để lại, Hajime có thể nhìn thấy một cơn giận dữ.
maybe due to the effect of Kaori leaving, Hajime could see madness.
Tuy nhiên, sự thật là bản thân Kaori tự quyết định sẽ đi cùng với cái người“ bắt cóc” cô,
However, it was Kaori herself that decided to go along with the one who''snatched'' her away, Hajime(though he would
Shizuku lẩm bẩm, tay nắm chặt lấy Kaori- người vẫn chưa một lần mở mắt kể từ ngày hôm đó.
Shizuku muttered while holding the hand of Kaori who hasn't awaken even once since that day.
Nên, với nhóm Yue ở lại thủ đô, Kaori nài nỉ được giúp đỡ Liliana,
Therefore, Yue who remained at the Kingdom's capital, to Kaori who insisted on helping Liliana, decided to tag
Ở trước Kaori, Seiji vỗ mạnh tay mình,
In front of Kaho, Seiji slapped himself hard on the hand,
Hajime vẫn nhìn thẳng vào mắt Kaori.
he still stood perfectly straight and looked into Kaori's eyes.
đã đến đây để gặp mặt Kaori…”.
for coming here to meet with Kaori…”.
Trong chuyển thể anime( không hẳn giống như trò chơi gốc), anh được mô tả là có tình cảm với Kaori.
In the anime adaptions though not the original game he is depicted as being romantically interested in Kaori.
Nếu Miyabi- senpai không tận dụng cơ hội chỉ xuất hiện trong khoảnh khắc ấy, Kazuki chắc chắn sẽ đầu hàng trước cách chiến đấu quỷ quyệt của Kaori.
If Miyabi-senpai didn't use the chance that appeared just for an instant, Kazuki would surely yield to Kaori's wicked way of fighting.
Hajime nói trong khi dịu dàng nhìn Kaori giống cái nhìn của cậu rất lâu về trước khi cậu lo lắng nhìn Kaori và nói," Hãy bảo vệ tớ.".
Hajime said while looking at Kaori with the same gentle gaze when he was worrying about Kaori and said,“Please protect me.”.
Hajime không đặc biệt quan tâm phản ứng của Shizuku và cậu cũng đưa cho Kaori một lọ thuốc để phục hồi sức mạnh phép thuật y chang.
Hajime didn't especially mind Shizuku's reaction and he gave another magic power recovery potion to Kaori.
Vào đúng chỗ ngã xuống của cô gái vừa bị đánh bay đi- rất nhiều xúc tu đang đợi sẵn ở đó và trói chặt lấy toàn bộ cơ thể Kaori.
At the falling point of the blown away girl―many tentacles were waiting and entangled Kaori's whole body.
Thế nên tớ nghĩ rằng nếu Kaori bị thương trong thế giới tinh thần này,
That's why I think if Kaori get damaged in this mental world, Yumeno-san's magic power
Đĩa đơn thứ hai của Kobayashi Yumiko( Black Star) và Nazuka Kaori( Tsubaki) được phát hành
The second single by Yumiko Kobayashi(Black Star) and Kaori Nazuka(Tsubaki) was released on September 3,
May( ハルカ, Haruka) Lồng tiếng Nhật: Kaori Suzuki Lồng tiếng Anh:
May(ハルカ, Haruka) Japanese voice actor: Kaori Suzuki English voice actor:
Results: 413, Time: 0.0392

Top dictionary queries

Vietnamese - English