"Keo bạc" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese
(
Keo bạc)
chỉ cần vung một muỗng bạc keo với lượng nước bằng nhau trong miệng trong năm phút, hai lần mỗi ngày.
simply swish a tablespoon of colloidal silver with equal parts water in your mouth for five minutes, twice daily.Các tác giả gợi ý rằng bạc keo sẽ được xem xét để sử dụng tại chỗ, ví dụ như điều trị bỏng, viêm nha chu, và chim hót.
The authors suggested that colloidal silver be considered for topical uses, e.g., treating burns, periodontitis, and thrush.Trước khi xuất hiện kháng sinh, bạc keo đã được sử dụng rộng rãi trong điều trị các bệnh nhiễm trùng đa dạng nhất, cả bên ngoài lẫn bên trong.
Before the advent of antibiotics, colloidal silver was widely used in the treatment of the most varied infections, both externally and internally.thành bạc keo bằng trisodium citrate,
AgClO 4, to colloidal silver using trisodium citrate,Kể từ đó các chuyên gia đã cảnh báo nhiều lần rằng bạc keo không chỉ là không hiệu quả trong điều trị hầu hết các bệnh, nhưng nó thực sự nguy hiểm.
Since then specialists have warned many times that colloidal silver is not just ineffective in treating most illnesses, but it's actually dangerous.Nghiên cứu được thực hiện tại Trường Y UCLA cho thấy hơn 650 mầm bệnh gây bệnh khác nhau đã bị tiêu diệt trong vòng vài phút khi tiếp xúc với một lượng nhỏ bạc keo.
Research conducted at UCLA Medical School found that over 650 different disease-causing pathogens were destroyed within minutes when exposed to small amounts of colloidal silver.Để rõ ràng ở đây, có hoàn toàn không có bằng chứng nào cho thấy việc sử dụng bạc keo sẽ giúp bạn an toàn trước coronavirus mới, cũng không phải là tăng cường hệ thống miễn dịch của bạn.
To be clear here, there's absolutely no evidence that taking colloidal silver will keep you safe from the new coronavirus, nor“boost” your immune system.Hiện nay, không có bằng chứng khoa học nào hỗ trợ việc sử dụng bạc keo như một phương pháp điều trị độc lập hoặc thay thế các thuốc thông thường cho bất kỳ trường hợp sử dụng nào ở trên.
Currently, no scientific evidence supports the use of colloidal silver as a standalone therapy or replacement for normal medications for any of the above use cases.Trong lịch sử, bạc keo, một chất lỏng dạng keo của các hạt bạc vi mô,
Historically, colloidal silver, a liquid suspension of microscopic silver particles, was also used
Colloidal Silver: What is it?Ionic keo bạc là không độc hại
Ionic colloidal silver is non-toxic,Trên thị trường có hai loại keo bạc khác nhau: Nguyên tử và Ion.
There are two different types of colloidal silver on the market: Atomic and Ionic.Đây là một sản phẩm tuyệt vời cho những người tìm kiếm một giới thiệu về keo bạc.
This is a great product for those seeking an introduction to colloidal silver.Keo bạc chất lượng cao có thể là một bổ sung đáng giá cho tủ thuốc của bạn.
High-quality colloidal silver may be a valuable addition to your medicine cabinet.Kết hợp với tài sản 20 PPM, đây là một chất bổ sung keo bạc rất hiệu quả.
Mixed with its 20 PPM property, this is a very effective colloidal silver supplement.Keo bạc nguyên tử gồm một nguyên tử bạc đầy đủ, không thiếu bất kỳ một điện tử nào.
Atomic colloidal silver consists of a full silver atom, which is not missing any electrons.Đây là một chất bổ sung keo bạc mạnh mẽ, vì vậy có lẽ người mới nên tránh xa.
This is a super-powerful colloidal silver supplement, so perhaps novices should stay away.Ag( NH3) OH sau đó được giảm xuống thành keo bạc bằng cách sử dụng một phân tử có chứa aldehyde như đường.
Ag(NH3)OH is subsequently reduced into colloidal silver using an aldehyde containing molecule such as a sugar.Keo bạc có một lịch sử lâu dài của việc sử dụng
Colloidal Silver has a long history of use as a natural antibiotic, but has been opposedViêm xoang: Chuẩn bị keo bạc có thể ức chế sự phát triển của vi khuẩn Staphylococcus aureus trong một nghiên cứu trong phòng thí nghiệm.
Sinusitis: A colloidal silver preparation was able to inhibit the growth of the bacterium Staphylococcus aureus in a lab study.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文