Examples of using Không bao giờ tới in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ở một nơi mùa đông không bao giờ tới.
Nhưng quân đội Nga không bao giờ tới.
Mình cứ tưởng cậu quay lại Nga rồi cơ vì cậu không bao giờ tới.
Rồi treo cổ Gregory như vậy?- Vậy à?- Cô ấy không bao giờ tới Alexandria?
Lời xin lỗi không bao giờ tới.
Nhưng viên đạn không bao giờ tới.
Từ đó, con niên không bao giờ tới làng nữa.
Con thề không bao giờ tới đây chơi nữa.".
Không bao giờ tới.
Nhưng viên đạn không bao giờ tới.
Xe cấp cứu đã không bao giờ tới kịp.
Nhưng tiền không bao giờ tới.
Tớ không bao giờ tới nhà anh ta.
Nó không bao giờ tới, không bao giờ đi.
Mùa đông không bao giờ tới.
Sau đấy ông không bao giờ tới những chỗ tương tự.
Bà nội thì không bao giờ tới.
Nàng biết nàng sẽ không bao giờ tới được chỗ họ đúng lúc.
Tôi đã nói tôi có thể không bao giờ tới đó một mình.
Và để ngày này không bao giờ tới.