KHÔNG BAO GIỜ TỚI in English translation

never come
không bao giờ đến
không bao giờ tới
chẳng bao giờ đến
không bao giờ trở
không bao giờ đi
không bao giờ quay
chẳng bao giờ tới
không bao giờ xuất hiện
không bao giờ gặp
chẳng bao giờ quay
never arrive
không bao giờ đến
không bao giờ tới
chẳng bao giờ đến
never go to
không bao giờ đi đến
không bao giờ tới
đừng bao giờ đi đến
chưa bao giờ tới
chớ đến
không đến
never reached
không bao giờ đạt được
không bao giờ đến được
không bao giờ đến
không bao giờ tiếp cận
không bao giờ tới được
không bao giờ chạm
không bao giờ đạt đến
chẳng bao giờ đạt
chẳng bao giờ đạt được tới
không thể đạt
never came
không bao giờ đến
không bao giờ tới
chẳng bao giờ đến
không bao giờ trở
không bao giờ đi
không bao giờ quay
chẳng bao giờ tới
không bao giờ xuất hiện
không bao giờ gặp
chẳng bao giờ quay
never comes
không bao giờ đến
không bao giờ tới
chẳng bao giờ đến
không bao giờ trở
không bao giờ đi
không bao giờ quay
chẳng bao giờ tới
không bao giờ xuất hiện
không bao giờ gặp
chẳng bao giờ quay
never arrived
không bao giờ đến
không bao giờ tới
chẳng bao giờ đến
never arrives
không bao giờ đến
không bao giờ tới
chẳng bao giờ đến
never went to
không bao giờ đi đến
không bao giờ tới
đừng bao giờ đi đến
chưa bao giờ tới
chớ đến
không đến

Examples of using Không bao giờ tới in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ở một nơi mùa đông không bao giờ tới.
In a place where winter never comes♫.
Nhưng quân đội Nga không bao giờ tới.
But the Russian army never came.
Mình cứ tưởng cậu quay lại Nga rồi cơ vì cậu không bao giờ tới.
I thought maybe you went back to Russia because you never came.
Rồi treo cổ Gregory như vậy?- Vậy à?- Cô ấy không bao giờ tới Alexandria?
Do you?- Her never coming to Alexandria, her hanging Gregory the way she did?
Lời xin lỗi không bao giờ tới.
The apology would never come.
Nhưng viên đạn không bao giờ tới.
The bullet never came out.
Từ đó, con niên không bao giờ tới làng nữa.
From then on, Nian never came to the village again.
Con thề không bao giờ tới đây chơi nữa.".
I swear I will never come here again.".
Không bao giờ tới.
Would never come.
Nhưng viên đạn không bao giờ tới.
That bullet is never coming.
Xe cấp cứu đã không bao giờ tới kịp.
The ambulance never did arrive.
Nhưng tiền không bao giờ tới.
But the money has never arrived.
Tớ không bao giờ tới nhà anh ta.
I never go to her house.
không bao giờ tới, không bao giờ đi.
It will never come, never go.
Mùa đông không bao giờ tới.
Winter is never coming.
Sau đấy ông không bao giờ tới những chỗ tương tự.
He tried to never go to the same places.
Bà nội thì không bao giờ tới.
My grandmother would never come here.
Nàng biết nàng sẽ không bao giờ tới được chỗ họ đúng lúc.
You know that you will never arrive to your destination on time.
Tôi đã nói tôi có thể không bao giờ tới đó một mình.
I was told I could never go there alone.
Và để ngày này không bao giờ tới.
So that this day would never come.
Results: 223, Time: 0.0619

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English