Low quality sentence examples
Trên khắp hành tinh này..
Em nổi tiếng khắp hành tinh rồi.
Mà hãy chia sẻ tình yêu khắp hành tinh.
Bệnh dịch hạch zombie đang lan rộng khắp hành tinh.
Và những loài chim mang virus đó đi khắp hành tinh.
Họ có thể tìm kiếm tín hiệu trên khắp hành tinh.
Con người đã rời châu Phi và dần phủ khắp hành tinh.
Hãng có một cộng đồng người yêu xe Mini Cooper khổng lồ khắp hành tinh.
Đây không phải lần đầu tiên khói từ một đám cháy lớn bay khắp hành tinh.
Một năm sau đó, bức ảnh một cậu bé hoảng sợ đã bay khắp hành tinh.
Điều này đang diễn ra trên khắp hành tinh, như trước đây chưa bao giờ có.
Ngoại trừ hạt không chạm từ trên cao- nó bằng cách nào đó đi khắp hành tinh.
Tính năng này là chìa khóa cho sự nổi tiếng của nó và lan rộng khắp hành tinh.
Thảm thực vật mục nát đổ khắp hành tinh, nhưng không phải nơi nào cũng như nhau.
Một thảm họa an ninh và nhân đạo trong khu vực đang lan rộng khắp hành tinh.
Một vụ nổ hạt nhân có thể đã thổi tung các mảnh vụn khắp hành tinh này.
Tới năm 2050, hầu như mọi loài chim biển trên khắp hành tinh này sẽ ăn nhựa.
Hiện tại HawkHost đã có 6 datacenter phủ sóng khắp hành tinh trong đó có Singapore và HongKong.