"Khỏi anh ta" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Khỏi anh ta)

Low quality sentence examples

Tiếng, và xuất khỏi anh ta.
Voice and came out of him.
Rất khó để thoát khỏi anh ta.
It is very hard to get off him.
Thời gian để tách mình khỏi anh ta.
A time to separate from him.
Anh chỉ việc lấy chìa khóa khỏi anh ta thôi.
I mean, all you have to do is get the keys from him.
Vì vậy, thời gian để tách mình khỏi anh ta.
So, time to distance yourself from him.
Và ai sẽ bảo vệ con khỏi anh ta vậy?.
And who is going to protect you from him?.
Một tiếng thét đầy sợ hãi ngay lập tức trào ra khỏi anh ta.
A scream filled with fear immediately welled out of him.
Tôi kéo ra khỏi anh ta và chạy ra khỏi phòng,“ Moffet cho biết.
I pulled away from him and ran out of the room,” Moffet said.