"Khi chỉ có một" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Khi chỉ có một)

Low quality sentence examples

Ngay cả khi chỉ có một đô- la.
Even if it's only one dollar.
Ngay cả khi chỉ có một đô- la.
Even if it's just a dollar.
Ngay cả khi chỉ có một đô- la.
Even if it is just one dollar.
Khi chỉ có một mạng là không đủ!
If one life was not enough!
Làm gì ở Singapore khi chỉ có một ngày?
What to do in Frankfurt when you only have one day?
Làm gì ở Singapore khi chỉ có một ngày?
What to do in Vienna if you have only one day?
Bạn thể ẩn thanh tab khi chỉ có một tab.
You can hide the tab bar when there is only one tab.
Ẩn thanh tab khi chỉ có một tab tồn tại.
Hides the tab bar if there is only one tab open.
Thật khó chơi bóng khi chỉ có một đội muốn chơi.
It's very difficult to play a football match when only one team wants to play.
Cuộc sống luôn dễ thể hơn khi chỉ có một người.
It must be easier when there is only one person.
Khi chỉ có một mình ông với tôi, tôi nói.
If it were just you and I, I would say.
Ẩn thanh đa trang khi chỉ có một trang đã mở.
Hide the tab bar when only one tab is open.
Thật khó chơi bóng khi chỉ có một đội muốn chơi.
It's a lot more difficult to reach the beauty when only one team wants to play.
Khi chỉ có một hạt phát triển, nó được gọi là peaberry.
When only one bean develops it is called a peaberry.
Thậm chí, bạn thể ẩn Tab Bar khi chỉ có một tab.
You can even hide the Tab Bar when there is only one tab.
Cuộc trò chuyện sẽ kết thúc khi chỉ có một người nói chuyện.
Conversations die out when there's only one person talking.
Dừng lại khi chỉ có một người nảy sinh tình cảm lãng mạn.
Break things off when only one person develops romantic feelings.