Examples of using Khi em cần in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Vậy khi em cần anh, em có thể gửi một tín hiệu.
Khi em cần ai đó yêu thương, anh đã ở đây cùng em. .
Khi em cần có anh, em gọi tên anh.
Khi em cần anh ấy nhất.”.
Anh đã ra đi khi em cần có anh.
Để nghe khi em cần, có mặt khi em cô đơn.
Khi em cần ai đó làm em cười hết quãng đường đời.
Khi em cần một người bạn tốt thực sự.
Chị sẽ luôn đến khi em cần chị, Ellie.
Khi em cần anh thì không khó để tìm thấy.
Khi em cần ai đó chăm sóc, anh đã ở đây cùng em. .
Khi em cần được sở hữu anh?
Khi em cần anh nhưng anh không còn cần em. .
Khi em cần anh tại sao anh lại không có mặt?
Hãy gọi anh( Khi em cần một người bạn).
Khi em cần anh thì không khó để tìm thấy.
Brandon luôn luôn ở đó mỗi khi em cần", Tanner nói.
Anh ấy đã không ở đây khi em cần anh ấy.
Anh đã luôn là bờ vai khi em cần.