Low quality sentence examples
Khi google dịch bựa.
Khi Google tung ra trang google.
Khi Google và Amazon.
Đó là khi Google quẳng bạn đi.
Aydin Senkut ở tuổi 36 khi Google lên sàn.
Phải làm gì khi Google Play không hoạt động?
Khi Google tiến hóa,
Đó là khi Google chỉ vừa mới thành lập.
Thật tuyệt vời khi Google kiểm soát tất cả.
Apple định làm kính thông minh khi Google thất bại?
Bạn sẽ làm gì khi Google hiển thị Featured Snippet?
Và không có gì ngạc nhiên khi Google, lại.
Phải làm gì khi Google Play Store không hoạt động?
Chuyện gì sẽ xảy ra khi Google mua lại Yahoo?
Điều gì đã xảy ra khi Google truy cập web này?
Khi Google ghé vào website để thực hiện mục đích theo dõi.
Điều gì đã xảy ra khi Google viếng thăm trang web này?
Tiếp tục chạy các ứng dụng dưới nền khi Google Chrome bị đóng.
CCN nghi ngờ về các kế hoạch tắt máy khi Google.
Bạn có nhớ khi Google Docs còn được gọi là Writely không?