KHI MAX in English translation

when max
khi max
once max

Examples of using Khi max in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Khi Max chào đời anh chỉ.
When Max was born I just… freaked out.
Mọi chuyện rắc rối xảy ra khi Max.
Things clearly happened when Max was in charge.
Mọi chuyện rắc rối xảy ra khi Max.
Things happen fast when Max is around.
Khi Max chào đời anh chỉ. hoảng sợ.
When Max was born I just freaked out.
Khi Max dụ Thorn,
When Max lures Thorn,
Khi Max ra đời,
When Max was born,
Khi Max ra đời, tôi đã nghỉ phép 2 tháng.
When we gave birth to Max, I went on to two months of temporary leave.
Khi Max tặng cô con chó,
When Max got you the dog, did you lie
Khi Max tặng cô con chó, có phải cô nói dối về cơn dị ứng?
Did you lie about having an allergic reaction? When Max got you the dog,?
Khi Max, Bá tước Blakehurst,
When Max, Earl Blakehurst,
Anh ta bị chinh phục khi Max Glenreed, một người bạn
He is subdued when Max Glenreed, a friend and fellow soldier,
Khi Max bắt đầu có tiến bộ trong chương trình ABA thì mọi thứ cũng thay đổi theo chiều hướng tốt hơn.
When Max began making progress in his ABA program, everything changed for the better.
Jason Discount từ The Practice of Code đưa FileVault 2 vào thử nghiệm khi Max OS X Lion ra mắt lần đầu tiên.
Jason Discount from The Practice of Code put FileVault 2 to the test when Max OS X Lion first launched.
Dù tôi chắc là nó không dễ chịu, nhất là khi Max phá vỡ kỷ lục hay gì đó của cậu bé.
And I'm sure that it doesn't feel good, especially if it's his record or something that Max breaks.
Khi Max được thả,
When max is returned,
Khi Max cuối cùng cũng tìm thấy Sara trong một cơ hội bất ngờ, anh thậm chí không biết đó là cô ấy.
When Max finally catches up with Sara by sheer chance, he doesn't even know it's her… at first.
Khi Max được thả,
When Max is returned,
Hay đó là khi Max Vandenburg khốn khổ đến được phố Thiên Đàng cùng với quyển sách Mein Kampf[ 1] của Hitler?
Or when Max Vandenburg arrived on Himmel Street carrying handfuls of suffering and Hitler's Mein Kampf?
Khi Max Lucado tham gia thi ba môn phối hợp half- Ironman, ông kinh nghiệm được sức mạnh tiêu cực của sự than phiền.
When Max Lucado participated in a half-Ironman triathlon, he experienced the negative power of complaint.
Câu chuyện bắt đầu khi Max được giao nhiệm vụ dạy một phi công mới các vấn đề cơ bản trong chương trình vũ trụ.
The story picks up when Max is tasked with teaching a new pilot the ropes of the space program.
Results: 1963, Time: 0.0255

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English