Examples of using Khi nhắc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mỗi khi nhắc đến Mario, tất cả chúng ta đều sẽ nghĩ ngay đến Nintendo.
Khi nhắc tới SEO là chúng ta nghĩ ngay tới Google.
Khi nhắc đến đảo quốc Philippines bạn sẽ nghĩ đến điều gì?
Nhưng khi nhắc đến thành phố
Điều sau cùng khi nhắc đến Đại tướng.
Bạn nghĩ gì khi nhắc đến màu hồng?
Khi nhắc đến Nghệ An, bạn nghĩ đến điều gì?
Khi nhắc đến trang phục của Nhật Bản,
Bạn nghĩ thế nào khi nhắc đến Afghanistan?
Fewer được sử dụng khi nhắc đến những đồ vật riêng lẻ có thể đếm được.
Tùng Dương bật khóc khi nhắc về con trai
Khi nhắc tới sự đơn giản, nghĩ ngay đến Nike.
Bạn nghĩ gì khi nhắc đến Nhật Bản?
Khi nhắc về cha mẹ mình, cậu ta trông thật đau khổ.
Khi nhắc tới vitamin C,
Khi nhắc tới thiên nhiên không thể không đề cập tới các loại cây, động vật.
Khi nhắc đến Hy Lạp cổ đại, bạn thường nghĩ tới điều gì?
Anh ta tỏ ra xúc động khi nhắc tới những đứa con của mình.
Khi nhắc đến cảm xúc chúng ta đã che giấu.
Khi nhắc tới Hàn Quốc, chúng[…].