Low quality sentence examples
Cẩn thận với các bệnh hô hấp khi trời lạnh.
Cảm thấy chậm chạp hơn một chút khi trời lạnh?
Họ vẫn chạy tốt ngay cả khi trời lạnh.
Người cao tuổi dễ bị mắc bệnh khi trời lạnh.
Một số người cảm thấy khó thở khi trời lạnh.
Hay ra mồ hôi về đêm kể cả khi trời lạnh.
Vì sao xe máy khó khởi động khi trời lạnh?
Giá mà tôi không ra ngoài khi trời lạnh như thế.
Khi trời lạnh như thế này, mọi thứ đều nhức nhối.
Không cần thiết phải làm nóng chuồng ngay cả khi trời lạnh.
Vẫn còn đau khi trời lạnh.
Thường thì khi trời lạnh.
Học cách ngủ khi trời lạnh.
Không nên bơi khi trời lạnh.
Khó khởi động khi trời lạnh.
Thường xảy ra khi trời lạnh.
Não làm việc tốt khi trời lạnh.
Người ta mặc nó khi trời lạnh.
Làm sao giữ ấm khi trời lạnh.
Không mặc áo khoác khi trời lạnh.