Examples of using Khoá in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trật tự! Khoá cửa lại!
Đã giao khoá cho cháu rồi à?
Nhưng khoá ở phía sau anh… hay là không… Em không.
Lockspur, tôi muốn anh khoá mấy cái xe lại, được chứ?
Ông ấy có thẻ khoá, nên chắc đang đánh bóng đồ đồng.
Nó bị khoá rồi. Dậy nào.
Khoá các cửa lại.
Mở khoá của cánh cửa.
Phải cạy khoá hoặc mở cửa từ bên ngoài.
Anh khoá xe nhé?
Đây là thời khoá biểu và phòng học của chúng ta.
I1}… cô ấy tự khoá mình trong phòng tắm{\ i}.
Đây là thời khoá biểu và phòng học của chúng ta.
Đây là thời khoá biểu và phòng học của chúng ta.
Nhưng khoá ở phía sau anh… hay là không.
Khoá năm 2010.
Khoá 2010 đợt 1.
Khoá bởi big.
Khoá Cảng.”.
Tìm khoá?