KHRUSHCHEV in English translation

khrushchev
khrushchyov
khruschev
krushchev
khrushev
khrushchov
khrusov
khruschev
khrushchev
krushchev

Examples of using Khrushchev in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
phản ứng chính sách Nikita Khrushchev' s de- Stalin.
a mass demonstrations in the Georgian SSR, reacting to Nikita Khrushchev's de-Stalinization policy.
Chỉ cần tìm nhà đường kiểu Mỹ trong vùng biển của các tòa nhà bê tông Khrushchev thời.
Just look for the American-style tract houses among the sea of Khrushchev-era concrete buildings.
Vì đẫ rút các tên lửa Nga về. Với Thủ tứớng Nga Khrushchev, không xâm lứợc Cuba.
With Russian Premier Khrushchev not to invade Cuba… in return for a Russian withdrawal of missiles.
phản ứng chính sách Nikita Khrushchev' s de- Stalin.( 9. hành khúc 1956).
in the Georgian SSR, reacting to Nikita Khrushchev's de-Stalinization policy.(9. March 1956).
Kế hoạch kênh đã được đưa ra một biến chuyển mới vào năm 1961 trong thời gian thủ tướng Khrushchev.
The canal plan was given a new life in 1961 during Khrushchev's premiership.
Đã từng là Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Ukraina SSR trong 1938- 1949, Khrushchev đã quen thuộc với các nước cộng hòa,
Having served as First Secretary of the Communist Party of Ukrainian SSR in 1938- 49, Khrushchev was intimately familiar with the republic; after taking power union-wide,
Đã từng là Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Ukraina SSR trong 1938- 1949, Khrushchev đã quen thuộc với các nước cộng hòa,
Being the First Secretary of the Communist Party of Ukrainian SSR in 1938-49, Khrushchev was intimately familiar with the republic and after taking power union-wide, he began to
Liên Xô đã rơi vào xáo động một thời gian sau khi Khrushchev cho loại bỏ tên lửa,
the Soviet Union were on shaky ground for some time after Khrushchev's removal of the missiles, as Fidel Castro
Sau đó ông trở thành lãnh đạo của phe" cũ" chống lại Khrushchev, dù việc ông thực tế có kế hoạch lật đổ Khrushchev hay không, như sau này nghi ngờ, vẫn còn chưa rõ ràng.
He thus became the leader of the"old guard" in its resistance to Khrushchev, although whether he actually plotted to overthrow Khrushchev, as was later alleged, is not clear.
Khi lên cầm quyền ở Nga năm 1953, sau khi Stalin từ trần, Khrushchev đã công nhận USSR đã không thể cạnh tranh quân sự với Hoa Kỳ,
When Nikita Khrushchev took control in Russia in 1953 after Stalin's death, he recognized that the USSR could not compete militarily with the US, the richest and most powerful country in history,
( Bức thư ngày 3 tháng 3 năm 1959 của Aleksandr Shelepin gửi Khrushchev, với thông tin về vụ hành quyết 21,857 người Ba Lan với đề xuất tiêu hủy các hồ sơ cá nhân của họ.) truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2010.
(Aleksandr Shelepin's 3 March 1959 note to Khrushchev, with information about the execution of 21,857 Poles and with the proposal to destroy their personal files.) retrieved on 12 December 2010.
Tuy nhiên, vào ngày 25 tháng 09, nội dung chính trong chuyến thăm của Khrushchev bắt đầu khi ông
On September 25, however, the real business part of Khrushchev's trip began as he and President Eisenhower met
Kinh tế của Nga nay tuy không thảm hại như thời Khrushchev hay Yeltsin, nhưng gần đây đang lao dốc
Russia's economic situation is nowhere near as catastrophic as it was under Khrushchev or Yeltsin, but it has deteriorated substantially recently,
Kennedy yêu cầu các căn cứ tên lửa phải được dỡ bỏ, trong khi Khrushchev cũng không kém kiên quyết khi khẳng định rằng các căn cứ này hoàn toàn là vì mục đích phòng thủ.
Kennedy demanded that the missile bases be removed, while Premier Khrushchev was equally insistent in claiming that the bases were purely for defensive purposes.
Vì đẫ rút các tên lửa Nga về. Với Thủ tứớng Nga Khrushchev, không xâm lứợc Cuba… Ở Washington, rất nhiều lời đồn rằng JFK đẫ cắt đứt thỏa hiệp bí mật.
In Washington, rumors abound that JFK has cut a secret deal not to invade Cuba in return for a Russian withdrawal of missiles. with Russian Premier Khrushchev.
Vì đẫ rút các tên lửa Nga về. Với Thủ tứớng Nga Khrushchev, không xâm lứợc Cuba… Ở Washington, rất nhiều lời đồn rằng JFK đẫ cắt đứt thỏa hiệp bí mật.
In Washington, rumors abound that JFK has cut a secret deal… with Russian Premier Khrushchev… not to invade Cuba in return for a Russian withdrawal of missiles.
Nhưng từ đây về sau sự tình lại khác, căn cứ theo lời Khrushchev,“ từ khoảng 1934 trở đi bắt đầu có những vụ vi phạm tiêu chuẩn hợp pháp của Lenin”.
But from now on things will be painful: as the reader will recollect, as we have had explained to us dozens of times, beginning with Khrushchev,“from approximately 1934, violations of Leninist norms of legality began.”.
căn cứ tên lửa phải được dỡ bỏ, trong khi Khrushchev cũng không kém kiên quyết khi khẳng định rằng các căn cứ này hoàn toàn là vì mục đích phòng thủ.
President John F. Kennedy demanded that the missile bases be removed, while Premier Khrushchev was equally insistent in claiming that the bases were purely for defensive purposes.
Vào ngày 9 tháng 1 năm 1957, Vùng Tự trị Karachay và Chennya- Ingush Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết tự trị đã được Khrushchev phục hồi và họ được chuyển từ Gruzia Xô viết trở lại Nga Xô viết.
On January 9, 1957, Karachay Autonomous Oblast and Chechen-Ingush Autonomous Soviet Socialist Republic were restored by Khrushchev and they were transferred from the Georgian SSR back to the Russian SFSR.
Thiết lập miền Đông và miền Tây nước Đức như là các tiểu bang riêng biệt, bất chấp lời hứa của Khrushchev vào năm 1955 về tổ chức bầu tử tự do ở Đức dưới sự giám sát của Liên hiệp quốc.
Set up East and West Germany as separate states in spite of Khrushchev's promise in 1955 to settle the Germany question by free elections under supervision of the UN.
Results: 972, Time: 0.0318

Top dictionary queries

Vietnamese - English