Examples of using Kinh nguyện in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
đã tìm thấy đường vào một số kinh nguyện và thánh ca của Giáo Hội
Những thông điệp, kinh nguyện, bài thánh ca
sự mệt nhọc, trong kinh nguyện và chiêm niệm,
Đúng hơn, nó rất nguy hiểm,“ khi kiểu nói thế giới tốt đẹp hơn ấy nổi bật trong kinh nguyện và các bài giảng và vô tình thế chỗ cho đức tin làm thuốc trấn an”.
vừa qua ở Gaza, luôn ở trong kinh nguyện của tôi”.
chiếm một chỗ đặc biệt trong tâm tưởng và kinh nguyện của chúng tôi.
cũng gọi Thiên Chúa là Allah, cả trong kinh nguyện phụng vụ Kitô giáo.
sự mệt nhọc, trong kinh nguyện và chiêm niệm,
Chúng ta không đến phụng vụ để trình diễn, làm những gì đó cho người khác xem: chúng ta đến để được nối kết với hành động của Chúa Kitô qua sự nội tâm hóa những nghị thức phụng vụ bên ngoài, kinh nguyện, dấu chỉ và biểu tượng.
Đó là kinh nguyện tôi thường đọc khi máy bay đáp xuống mặt đất ở một địa điểm mới, và tôi không biết tôi sẽ tìm thấy gì, có thể đem lại điều gì.
Chiêm niệm là kinh nguyện của con cái Thiên Chúa,
Tại Fatima tôi đã chìm trong kinh nguyện của Dân thánh trung thành,
Tôi muốn tái khẳng định về sự gần gũi của tôi qua kinh nguyện với những cá nhân,
Trong suốt kinh nguyện, chúng ta nhớ lại những việc lạ lùng Thiên Chúa đã thực hiện,
Chúa Giêsu thông truyền chiến lược“ trở nên bé nhỏ” này trong kinh nguyện tạ ơn( 11, 27), có một sụ song song kỳ diệu trong chứng từ dâng lên Chúa Cha khi lãnh nhận Phép Thanh Tẩy( 11, 27).
Đó là kinh nguyện mà Chúa Giêsu đã đọc
Sau đó, kinh nguyện chuyển sang các mối liên hệ giữa các cá nhân với nhau,
Sau đó, kinh nguyện chuyển sang các mối liên hệ giữa các cá nhân với nhau,
( 1201) Trong truyền thống kinh nguyện sống động, mỗi Giáo Hội
Số 2712: Chiêm niệm là kinh nguyện của con cái Thiên Chúa,