"Là cách dễ nhất" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Là cách dễ nhất)

Low quality sentence examples

Cách sau là cách dễ nhất để giấu tiêu đề.
The following is the easiest way to hide a page title.
Đâu là cách dễ nhất để sao lưu dữ liệu?
What is the most easy way to aquite the data?
Waplog là cách dễ nhất để gặp gỡ trực tuyến.
Waplog is the simplest way to meet people online.
Đây là cách dễ nhất để lấy được thẻ tín dụng.
This is the most easy way to get the credit card.
Đó là cách dễ nhất để đạt được sức khỏe tốt.
It's the easiest way to achieve good health.
Đây là cách dễ nhất để có được báo chí.
This is the easiest way to get press.
Tuy nhiên, đó là cách dễ nhất để thất bại.
Yet this is the easiest way to fail.
Đó là cách dễ nhất để trốn thoát khỏi mê cung.
It was the simplest way to escape from the labyrinth.
Đây là cách dễ nhất để làm giãn quần jeans.
This is the easiest way to shrink jeans.
Qua Plugin: Theo tôi, đây là cách dễ nhất.
Through a plugin- This is the easiest way.
Đây là cách dễ nhất để tìm ra thứ bạn cần.
This is the easiest way to find what you need.
Logo là cách dễ nhất để xác định một thương hiệu.
A logo is the easiest way to identify a brand.
Hai bắt chước, đây là cách dễ nhất.
Make two lists, it's the easiest way.
Web Wallet là cách dễ nhất để bắt đầu vơi Decred.
The web wallet is the easiest way to start with Decred.
Thẻ nhớ là cách dễ nhất để lần ra cô.
The memory stick is the easiest way to track you down.
Đây là cách dễ nhất để đặt câu bằng tiếng Anh.
This is the easiest way to make sentences in English.
Đây chính là cách dễ nhất để qua ải địa ngục.
This is the easiest way to hell.
Đó là cách dễ nhất.
It was the easiest way.
Vì đó là cách dễ nhất.
Because that's the easy way.
Vâng, đó là cách dễ nhất.
Well, that's the easiest way.