"Là cụm từ" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Là cụm từ)

Low quality sentence examples

Đó là cụm từ.
It's that phrase.
Và đó chỉ là cụm từ tìm kiếm.
And, that's just one search phrase.
Thẻ về cơ bản là cụm từ tìm kiếm.
Tags are essentially search phrases.
Đó là cụm từ“ by the way.
The words are"by the way..
Đó là cụm từ mà tôi ghét nhất!
This is the word that I most hate!
Đây là cụm từ đầu tiên và cơ bản nhất.
This is the first and most basic phrase.
Between you and me mới là cụm từ chính xác.
Between you and me is the correct phrase.
Việc sử dụng trung bình là cụm từ 700 mỗi tháng.
The average usage is 700 phrases per month.
Kick around” là cụm từ thường nghe trong tiếng Mỹ.
Kick around is a phrase that is heard often in American English.
Vấn đề còn lại là cụm từ“ Lợi dụng.
The other issue is the word"abuse.
Đây là cụm từ đang thay đổi cách tiếp thị được thực hiện.
This is the phrase that is changing the way marketing is done.
Dù có thể quan trọng nhất là cụm từ“ cộng đồng.
Perhaps most important, though, is that word"community..
Đuooỉ việc"- đó là cụm từ mà cậu không muốn nghenhất.
Strip' is a word you don't want to use.
Đó là cụm từ vô cùng mỉa mai dành cho Electromaster mạnh nhất.
It was a truly ironic phrase for the strongest of the Electromasters.
Chúng ta cần nói chuyện' là cụm từ không ai muốn nghe.
We need a break” is a phrase nobody wants to hear.
Top billing” là cụm từ dùng trong sân khấu và điện ảnh.
Mise-en-scène is a term used in the theater and film.
Tốt nhất là cụm từ câu hỏi để họ có thể trả lời có.
It is best to phrase questions so that they can answer yes.
Đây là cụm từ thông thường sử dụng khi họ đang nói về.
This is a common phrase people use when they're talking about.
Có thể là cụm từ hầu như không xuất hiện trên trang nào cả.
It's possible that the phrase hardly appeared on the page at all.
Thuật ngữ‘ digital agency' không còn là cụm từ mới hay bí ẩn.
The term‘digital agency' is no longer a new or mysterious phrase.